câu hỏi đuôi
1. I'm late, ________?
2. Let's have a party, ________?
3. Don't smoke, ________?
4. He'll never know, ________?
5. I think he's from India, ________?
6. They must have stayed up late last night, ________?
7. Let's go out, ________?
8. That is your umbrella, ________?
9. Those aren't Fred's books, ________?
10. Something is wrong with Jane today, ________?
11. Everyone can learn how to swim, ________?
12. Nobody cheated in the exam, ________?
13. Nothing went wrong while I was gone, ________?
14. I am invited to your party, ________?
15. He'd better come to see me, ________?
16. He seldom visits you, ________?
17. You’ve never been in Italy, ________?
18. No one died in the accident, ________?
19. Going swimming in the summer is never boring, ________?
20. What nice gifts, ________?
21. Don't talk in class, ________?
22. Sit down, ________?
23. Nobody called the phone, ________?
24. Everything is okay, ________?
25. You have to leave early, ________?
`1` aren't I
`-` Hỏi đuôi dạng phủ định của thì HTĐ với động từ to be của chủ ngữ I
`=>` aren't I
`2` shall we
`-` Bắt đầu bằng "Let's" `->` hỏi đuôi dùng shall we
`3` will you
`-` Bắt đầu bằng câu mệnh lệnh `->` hỏi đuôi dùng will you
`4` will he
`-` Phần mệnh đề có trạng từ "never" mang nghĩa phủ định
`=>` hỏi đuôi ở thể khẳng định `->` will he
`5` isn't he
`-` I think/... + S2 + V2 `=>` hỏi đuôi xét vế sau
`->` isn't he
`6` haven't they
`-` Phần mệnh đề sử dụng giả định ở quá khứ "must have done"
`=>` hỏi đuôi dùng "haven't"
`7` shall we
`8` isn't it
`-` Đại từ "that, this" làm chủ ngữ `=>` hỏi đuôi dùng đại từ "it"
`9` are they
`-` Đại từ "these, those" làm chủ ngữ `=>` hỏi đuôi dùng đại từ "they"
`10` isn't it
`-` Đại từ "something, anything, nothing ..." làm chủ ngữ `=>` hỏi đuôi dùng đại từ "it"
`11` can't they
`-` Các đại từ "everyone, nobody ..." làm chủ ngữ
`=>` dùng đại từ "they" ở câu hỏi đuôi
`12` did they
`13` did it
`14` aren't I
`15` hadn't he
`-` Phần mệnh đề sử dụng "had better" `=>` hỏi đuôi dùng "hadn't"
`16` does he
`17` have you
`18` did they
`19` is it
`20` aren't they
`-` Đối với câu cảm thán `->` lấy danh từ đổi thành đại từ tương ứng `=>` "gifts" `->` they
`-` Trợ động từ đứng trước dùng "is/am/are (+not)"
`21` will you
`22` will you
`23` did they
`24` isn't it
`25` don't you
`======`
`-` Câu hỏi đuôi (Tag question): Clause, trợ động từ ( + not) + đại từ tương ứng.
`-` Nếu phần mệnh đề ở thể khẳng định thì hỏi đuôi ở thể phủ định và ngược lại.
`@` Lưu ý: phần hỏi đuôi luôn viết tắt (trợ động từ khi ở thể phủ định).
`1)` aren't I
`2)` shall we
`3)` will you
`4)` will he
`5)` isn't he
`6)` didn't they
`7)` shall we
`8)` isn't it
`9)` are they
`10)` isn't there
`11)` can't they
`12)` did they
`13)` did it
`14)` aren't I
`15)` hadn't he
`16)` does he
`17)` have you
`18)` did they
`19)` is it
`20)` aren't they
`21)` will you
`22)` will you
`23)` did they
`24)` isn't it
`25)` don't you
`-`
`@` S + V(s/es), don’t/doesn’t + S? `->` HTĐ
`@` S + have/has + V3/ed, haven’t/hasn’t + S? `->` HTHT
`@` S + V2/ed, didn’t + S? `->` QKĐ
`@` S + will + V, won’t + S? `->` TLĐ
`@` i đi với are/was
`@` you/we/they đi với are/were
`@` he/she/it đi với is/was
`@` can `->` can't
`@` let's `->` shall (mời đi)
`@` had better `=>` hadn't (tốt nhất nên)
`@` don't ... , will (yêu cầu)
@magnetic
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK