What is the synonym of the word stereotypes” in paragraph 4?

Câu hỏi :

What is the synonym of the word “stereotypes” in paragraph 4?

A. achievements

B. failures

C. prejudices

D. jealousness 

* Đáp án

C

* Hướng dẫn giải

A. thành tựu                  B. thất bại             
C. thành kiến                 D. sự ghen tị

Từ đồng nghĩa: stereotypes (thành kiến) = prejudices

If age seems to be a problem for someone at the workplace, it can be helpful to do the very opposite of what a co-worker might'expect from someone of a different age set due to stereotypes. ( Nếu tuổi tác có vẻ là một vấn đề với ai đó ở nơi làm việc, thì việc làm ngược lại với những gì mà đồng nghiệp có thể mong đợi từ một người ở độ tuổi khác do các định kiến có thể sẽ có ích.)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK