A. recompense
B. keep up with
C. develop
D.benefit
A
Đáp án A
Từ “compensate” trong đoạn 1 có thể có nghĩa là _______.
A. đền bù, bồi thường B. theo kịp
C. phát triển D. có lợi ích
Từ đồng nghĩa: compensate (đền bù, bu đắp) = recompense
They have found that most are incapable of growing quickly enough to compensate for rising sea levels triggered by global warming. (Họ đã phát hiện ra rằng hầu hết san hô không có khả năng phát triển đủ nhanh để bù đắp cho mực nước biển dâng cao do sự nóng lên toàn cầu.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK