A. financial
B. financially
C. finances
D. financier
C
Đáp án C
Kiến thức về từ loại và cụm từ cố định
A. financial /faɪ'næn∫əl/ (a): thuộc về tài chính
B. financially /faɪ‘næn∫əli/ (adv): về tài chính
C. finances /'faɪnæns/ (n): tài chính
D. financier /fɪ'nænsiər/ (n): chuyên gia tài chính
Căn cứ vao danh từ “household” nên vi trí trống cần một danh từ (sau danh từ là danh từ). Từ đó ta loại được phương án A, B.
Ta có cụm từ cố định: household finances: tài chính của gia đình
Tạm dịch: Ông Hoàng nhận ra rằng thật khó khăn khi gánh vác tài chính của gia đình.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Be in charge of: đảm nhiệm, phụ trách, gánh vác
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK