A. eternal
B. energy
C. eradicate
D. eliminate
B
Đáp án B.
A. eternal /ɪ'tɜ:nl/ (adj): vĩnh cửu, xảy ra thường xuyên, liên miên
Ex: She's an eternal optimist (= She always expects that the best will happen).
I'm tired of your eternal arguments.
B. energy /'enədʒi/ (n): năng lượng
Ex: She's always full of energy.
C. eradicate /ɪ'rædɪkeɪt/ (v) = wipe out: phá hủy, loại bỏ (cái gì xấu)
Ex: We are determined to eradicate racism from our sport: Chúng tôi quyết tâm loại bỏ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc khỏi môn thể thao của chúng tôi.
D. eliminate /ɪ'lɪmɪneɪt/ (v): loại bỏ, đánh bại ai, giết hại
Ex: The police have eliminated two suspects from their investigation.
She was eliminated from the tournament in the first round.
Most of the regime's left-wing opponents were eliminated: Hầu hết các đối thủ cánh tả của chế độ này đều bị giết hại.
Phần gạch chân trong đáp án B được đọc là /e/ khác với các đáp án còn lại được đọc là / ɪ /.
MEMORIZE |
- an attempt/effort to eradicate sth: nổ lực xóa bỏ cái gì (xấu) - Các danh từ đi với eradicate: + disease: bệnh tật + malaria: bệnh sốt rét + pest: sâu bệnh + poverty: đói nghèo + prejudice: định kiến + racism: nạn phân biệt chủng tộc + smallpox: bệnh đậu mùa |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK