A. therefore
B. however
C. meanwhile
D. in spite of
A
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
therefore: vì thế
however: tuy nhiên
meanwhile: trong khi đó
in spite of: mặc dù
Meanwhile:
- while something else is happening
Bob spent fifteen months alone on his yacht. Ann, meanwhile, took care of the children on her own.
- in the period of time between two times or two events
The doctor will see you again next week. Meanwhile, you must rest as much as possible.
- used to compare two aspects of a situation
Stress can be extremely damaging to your health. Exercise, meanwhile, can reduce its effects.
Noise pollution control is, (36) therefore, of importance in the workplace and in the community.
Tạm dịch: Do đó, kiểm soát ô nhiễm tiếng ồn có tầm quan trọng tại nơi làm việc và trong cộng đồng.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK