A. emit
B. emitting
C. emission
D. emitted
C
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. emit (v): thải
B. emitting (v-ing): thải
C. emission (n): sự thải ra
D. emitted (v-ed): thải ra
Sau mạo từ “the” ta dùng danh từ.
The burning of fossil fuels and the cutting down of large areas of forests have contributed to the (21) emission of a large amount of harmful gases into the atmosphere in recent years.
Tạm dịch: Việc đốt nhiên liệu hóa thạch và chặt phá các khu vực rộng lớn của rừng đã góp phần phát thải một lượng lớn khí độc hại vào khí quyển trong những năm gần đây.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK