A. Her business was successful
B. So successful was her business
C. So successful her business was
D. So was her successful business
A. need to have done
B. should have done
C. must have done
D. may have done
A. was walking
B. am walking
C. walk
D. walked
A. would obey
B. obey
C. will obey
D. obeys
A. The more powerful weapons are
B. The more weapons are powerful
C. The weapons more powerful are
D. Weapons are the more powerful
A. penalty
B. reparation
C. reward
D. compensation
A. hurry
B. rush
C. run
D. jump
A. seeing to
B. putting up with
C. standing for
D. getting over
A. on
B. in
C. at
D. from
A. strong-willed
B. mischievous
C. obedient
D. well-behaved
A. came up to
B. catch up with
C. came up with
D. get through to
B
Cấu trúc đảo ngữ với So.
So Adj tobe S that S V.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK