A. điện phân nước
B. nhiệt phân
C. nhiệt phân
D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng
A. Na (Z = 11).
B. Cl (Z = 17).
C. O (Z = 8).
D. S (Z = 16).
A. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
B. Ở nhiệt độ thường, lưu huỳnh là chất rắn màu vàng
C. Lưu huỳnh có tính oxi hóa yếu hơn oxi
D. Sắt tác dụng với lưu huỳnh tạo muối sắt (III) sunfua
A.
B.
C.
D.
A.
B. dung dịch NaOH, , dung dịch
C. dung dịch KOH, CaO, nước
D. , nước , dung dịch
A. Ở nhiệt độ thường, là chất khí không màu, có mùi trứng thối, rất độc
B. Ở nhiệt độ thường, là chất khí không màu, mùi hắc, tan nhiều trong nước
C. Ở nhiệt độ thường, là chất khí không màu, tan vô hạn trong nước
D. Trong công nghiệp, được sản xuất bằng cách oxi hóa lưu huỳnh
A. tan trong nước tạo thành dung dịch axit mạnh, có tính khử mạnh
B. là chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
C. Ở nhiệt độ thường, là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước
D. Trong công nghiệp, đực sản xuất bằng cách đốt S hoặc
A. là chất oxi hóa, là chất khử
B. là chất khử, là chất oxi hóa
C. là chất oxi hóa, là chất khử
D. là chất oxi hóa, là chất khử
A. Ag, Pt
B. Pt, Au
C. Cu, Fe
D. Al, Au
A.
B.
C. FeS
D.
A. 0,96 gam
B. 0,32 gam
C. 0,72 gam
D. 0,48 gam
A.
B.
C. , NaOH
D.
A. 200 ml
B. 300 ml
C. 400 ml
D. 100 ml
A. 4,48
B. 1,12
C. 3,36
D. 2,24
A. 60%
B. 40%
C. 80%
D. 20%
A. Zn
B. Ca
C. Mg
D. Cu
A. 0,80 tấn
B. 1,60 tấn
C. 1,25 tấn
D. 2,00 tấn
A. Cu
B. Zn
C. Fe
D. Mg
A. 80
B. 40
C. 20
D. 60
A. 39,34%
B. 65,57%
C. 26,23%
D. 13,11%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK