A.
Br2, Cl2, F2 , I2.
B. F2 , Cl2, Br2, I2.
C.
I2, Br2, Cl2, F2.
D. Cl2, F2, Br2, I2.
A.
2KOH + Cl2 → KClO + KCl + H2O.
B. 2KCl + Br2 → Cl2 + 2KBr.
C.
Cl2 + 2KI → 2KCl +I2.
D. Cu + Cl2 → CuCl2.
A. 0,56 lít.
B. 1,12 lít.
C. 2,24 lít.
D. 0,112 lít.
A.
Fe2O3, KMnO4, Cu.
B. CaCO3, CuO, H2SO4.
C.
AgNO3, NaOH, CuO.
D. CuO, KOH, Ag.
A.
90, 625% và 9,375%.
B. 9,375% và 90,625%.
C.
37,235% và 62,765%.
D. 62,765 và 37,235%.
A. ns2np5.
B. 4s24p5.
C. 3s23p5.
D. 2s22p5.
A. 11,7 gam.
B. 1,71 gam.
C. 17,1 gam.
D. 1,17 gam.
A.
NaCl, NaClO, H2O.
B. HCl, HClO, Cl2, H2O.
C.
CaOCl2, H2O.
D. KClO3, H2O.
A.
HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. H2SO4.
A. Màu đỏ.
B. Màu xanh.
C. Không đổi màu.
D. Không xác định được
A.
KMnO4.
B. CaOCl2.
C. K2Cr2O7.
D. MnO2.
A.
dung dịch H2SO4 đậm đặc.
B. Na4SO3 khan.
C.
dung dịch NaOH đặc.
D. CaO.
A.
1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 5,6 lít.
D. 6,72 lít.
A.
NaI.
B. FeCl3.
C. KF.
D. KBr.
A. Muối hỗn hợp.
B. Muối hỗn tạp.
C. Muối kép.
D. Muối axit.
A. Nước biển.
B. Muối ăn.
C. Rong biển.
D. Tro.
A. NaBr và NaI.
B. NaCl và NaI.
C. NaCl và NaBr.
D. Không xác định được.
A.
Nhóm halogen gồm các nguyên tố F, Cl, Br, I và Pt.
B. Các nguyên tố halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4.
C. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính khử mạnh.
D. Trong tất các các hợp chất, flo chỉ có số oxi hóa -1.
A.
Trong phản ứng hóa học, nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
B. Các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa -1; +1; +3; +5; +7 trong các hợp chất.
C.
Halogen là các phi kim điển hình.
D. Liên kết trong phân tử halogen (X2) không bền lắm, chúng dễ bị tách thành hai nguyên tử halogen (X).
A.
chất khử.
B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
C.
chất oxi hóa.
D. không là chất oxi hóa cũng không là chất khử.
A. Dung dịch KI.
B. Dung dịch KCl.
C. Dung dịch KBr.
D. Dung dịch KF.
A. Nước Gia – ven.
B. Clorua vôi.
C. Nước clo.
D. Axit clohiđric.
A.
B. 17,56
C. 23,64
D. 43,34
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 5 – 1 – 2 – 4 – 3 – 6.
B. 5 – 2 – 1 – 4 – 3 – 6.
C. 5 – 2 – 3 – 1 – 4 – 6.
D. 1 – 5 – 2 – 3 – 4 – 6.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 0 ml.
B. 50 ml.
C. 25 ml.
D. 100 ml.
A. Na2SO3, NaOH
B. NaHSO3, Na2SO3
C. NaHSO3, NaOH
D. NaHSO3
A. Ca, Mg, Al, P.
B. Mg, Ca, Al, P.
C. Al, Mg, Ca, P.
D. Ca, P, Al, Mg.
A. Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc, nóng.
B. Điện phân nước.
C. Nhiệt phân KClO3, xúc tác MnO2
D. Cây xanh quang hợp.
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. \(\Delta H < 0\), phản ứng thu nhiệt.
B. \(\Delta H < 0\), phản ứng tỏa nhiệt.
C. \(\Delta H > 0\), phản ứng thu nhiệt.
D. \(\Delta H > 0\), phản ứng thu nhiệt.
A. CO và CO2.
B. CH4 và NH3.
C. CO và CH4.
D. SO2 và NO2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK