A.
B. Mg
C.
D.
A. không xác định được
B. Zn
C. bằng nhau
D. Fe
A. NaCl và
B. và HCl
C. và HCl
D. và
A. 2,24 gam
B. 2,95 gam
C. 1,85 gam
D. 3,90 gam
A. chỉ thể hiện tính khử
B. không thể hiện tính chất nào
C. chỉ thể hiện tính oxi hóa
D. tính khử và tính oxi hóa
A. Mg và Ca
B. Sr và Ba
C. Ca và Sr
D. Be và Mg
A. Lưu huỳnh trong bị khử, S trong bị oxi hóa
B. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa
C. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử
D. Lưu huỳnh bị khử và hiđro bị oxi hóa
A. 7,80
B. 8,75
C. 6,50
D. 9,75
A. màu xanh
B. không xác định được
C. màu đỏ
D. không đổi màu
A. là chất oxi hóa, Ag là chất khử
B. Ag là chất khử, là chất oxi hóa
C. là chất khử, Ag là chất oxi hóa
D. Ag là chất oxi hóa, là chất khử
A. Zn
B. Cu
C. Fe
D. Mg
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. và CuO
B. MgO và Cu
C. MgO và
D. MgO và FeO
A. 2,24 lít
B. 5,04 lít
C. 3,36 lít
D. 10,08 lít
A. 0,02M
B. 0,005M
C. 0, 01M
D. 0,025M
A. giảm nhiệt độ của phản ứng
B. giảm nồng độ của , thêm xúc tác
C. tăng nhiệt độ của phản ứng
D. giữ phản ứng ở nhiệt độ thường
A. 23,8
B. 50,4
C. 37,2
D. 50,6
A. Li
B. K
C. Rb
D. Na
A. 78,5
B. 74,8
C. 74,3
D. 75,3
A. 1,75 mol
B. 1,5 mol
C. 1,8 mol
D. 1,0 mol
A. 0,20M và 0,40M
B. 0,21M và 0,32M
C. 0,18M và 0,26M
D. 0,21M và 0,18M
A.NaOH, CuO, Mg.
B.Fe(OH)2, Na2O, Cu.
C.Fe, KOH, KCl.
D.BaO, Ag, Fe2O3.
A.Không bị chuyển dịch.
B.Chuyển dịch từ phải sang trái.
C.Chuyển dịch từ trái sang phải.
D.Sẽ dừng lại.
A.Không bị chuyển dịch.
B.Sẽ dừng lại.
C.Chuyển dịch từ trái sang phải.
D.Chuyển dịch từ phải sang trái.
A.Cl2 >Br2 >I2 >F2.
B.F2 >Cl2 >Br2 >I2.
C.I2 >Br2 >Cl2 >F2.
D.Br2 >F2 >Cl2 >I2.
A.AgNO3.
B.AgNO3, BaCl2.
C.Quỳ tím, Ba(OH)2.
A.Không bị chuyển dịch.
B.Sẽ dừng lại.
C.Chuyển dịch từ trái sang phải.
D.Chuyển dịch từ phải sang trái.
A.Cl2 >Br2 >I2 >F2.
B.F2 >Cl2 >Br2 >I2.
C.I2 >Br2 >Cl2 >F2.
D.Br2 >F2 >Cl2 >I2.
A.HF >HCl >HBr >HI.
B.HBr >HF >HCl >HI.
C.HI >HBr >HCl >HF.
D.HCl >HBr >HI >HF.
A.Sẽ dừng lại.
B.Không bị chuyển dịch.
C.Chuyển dịch theo chiều thuận.
D.Chuyển dịch theo chiều nghịch.
A.HF >HCl >HBr >HI.
B.HBr >HF >HCl >HI.
C.HCl >HBr >HI >HF.
D.HI >HBr >HCl >HF.
A.Sẽ dừng lại.
B.Không bị chuyển dịch.
C.Chuyển dịch theo chiều nghịch.
D.Chuyển dịch theo chiều thuận.
A.HF >HCl >HBr >HI.
B.HBr >HF >HCl >HI.
C.HCl >HBr >HI >HF.
D.HI >HBr >HCl >HF.
A.Sẽ dừng lại.
B.Không bị chuyển dịch.
C.Chuyển dịch theo chiều nghịch.
D.Chuyển dịch theo chiều thuận.
A.HF >HCl >HBr >HI.
B.HBr >HF >HCl >HI.
C.HI >HBr >HCl >HF.
D.HCl >HBr >HI >HF.
A.Sẽ dừng lại.
B.Không bị chuyển dịch.
C.Chuyển dịch theo chiều thuận.
D.Chuyển dịch theo chiều nghịch.
A. Cho khí Cl2vào dung dịch NaCl.
B. Sục khí Cl2vào dung dịch KOH.
C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
D. Cho khí Cl2đi từ từ qua dung dịch NaOH, NaCl.
A. không cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
B. tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
C. tác động của các yếu tố từ bên trong tác động lên cân bằng.
D. cân bằng hóa học tác động lên các yếu tố bên ngoài.
A. cháy trong không khí.
B. cháy trong khí oxi nguyên chất.
C. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí nitơ.
D. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí cacbonic.
A. Bột CaO.
B. Dung dịch NaOH đặc.
C. Bột Na2CO3khan.
D. Dung dịch H2SO4đậm đặc
A. Tính axit mạnh.
B. Tính oxi hoá mạnh.
C. Tính háo nước.
D. Tính axit và tính oxi hoá mạnh.
A. 0,0003 mol/l.s.
B. 0,00025 mol/l.s.
C. 0,00015 mol/l.s.
D.0,0002 mol/l.s.
A. H2S+ Pb(NO3)2→ 2HNO3+ PbS↓
B. 2H2S + 4Ag + O2→ 2Ag2S + 2H2O
C. 3H2S + 2KMnO4→ 2MnO2 +2KOH + 3S↓ +2H2O
D. 2Na + 2H2S → 2NaHS + H2↑
A. Tăng nhiệt độ và cho chất xúc tác.
B. Giảm áp suất và tăng nồng độ NH3.
C. Điều chỉnh để nồng độ N2bằng nồng độ H2.
D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ và lấy NH3ra khỏi phản ứng.
A. Fe2O3, KMnO4, Fe, Cu(OH)2, AgNO3.
B. KMnO4, CuSO4, Fe, Fe3O4, Mg(OH)2.
C. Fe, CuO, H2SO4, AgNO3, Mg(OH)2.
D. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe(OH)3, AgNO3.
A.Nhiệt độ thấp.
B.Trong bóng tối.
C.Có chiếu sáng.
D.Trong bóng tối, nhiệt độ thường.
B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
C. Ozon là chất có tính oxi hoá mạnh.
D. Ozon không tác dụng được với nước.
A.Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.
B.Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.
C.Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ.
D.Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ.
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (3), (5).
C. (2), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (4), (5).
A.N2 (k) + 3H2 (k)⇄ 2NH3 (k).
B.N2 (k)+ O2(k) ⇄ 2NO(k).
C.2NO (k)+ O2(k) ⇄ 2NO2(k).
D.2SO2 (k)+ O2(k) ⇄ 2SO3 (k).
A.Các phản ứng hoá học xảy ra với tốc độ như nhau.
B.Tốc độ phản ứng hoá học là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
C.Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D.Tốc độ phản ứng được xác định theo thời gian.
A.dung dịch hiện màu xanh.
B.dung dịch hiện màu vàng lục.
C.có kết tủa màu trắng.
D.có kết tủa màu vàng nhạt.
A.Cho dung dịch HF tác dụng với MnO2đun nóng.
B.Oxi hoá HF bằng oxi không khí.
C.Điện phân nóng chảy hỗn hợp HF và KF với anốt bằng thép hoặc đồng.
D.Đun CaF2với H2SO4đậm đặc.
A.Ag là chất oxi hóa.
B.H2S là chất khử.
C.Ag là chất khử.
D.O2là chất khử.
A.Nhiệt độ của ngọn lửa axetilen cháy trong oxi cao hơn nhiều so với cháy trong không khí.
B.Nấu thực phẩm trong nồi áp suất nhanh chín hơn so với khi nấu chúng ở áp suất thường.
C.Các chất đốt rắn (như than, củi) có kích thước nhỏ hơn sẽ cháy nhanh hơn.
D.Nấu thực phẩm trên núi cao (áp suất thấp) thực phẩm lâu chín hơn.
A.1.10-4(mol/l.s).
B.4.10-4(mol/l.s).
C.3.10-4(mol/l.s).
D.2.10-4(mol/l.s).
A. 1,120 lit.
B. 0,448 lit.
C. 0,840 lit.
D. 0,560 lit.
A. Tăng nồng độ oxi khi quạt vào than.
B. Tăng nhiệt độ để nhanh chín thức ăn.
C. Tăng áp suất của phản ứng.
D. Tăng diện tích tiếp xúc của than với oxi.
A. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
B. Áp suất.
C. Nhiệt độ.
D. Nồng độ.
A. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.
B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C. Số mol các sản phẩm không đổi.
D. Phản ứng không xảy ra nữa.
A. Thay đổi nồng độ khí H2hoặc CO2.
B. Thay đổi nồng độ khí H2O.
C. Thay đổi nhiệt độ.
D. Thay đổi áp suất.
A. NaCl, Cl2, H2O, FeO.
B. NaCl, Cl2, H2O, Fe(OH)2.
C. HCl, Cl2, H2O, Fe.
D. HCl, H2, H2O, Fe.
A. clo hấp thụ màu.
B. clo có tính oxi hóa mạnh.
C. nước clo chứa HClO có tính oxi hóa mạnh, tẩy màu.
D. clo tác dụng với nước tạo ra HCl có tính tẩy màu.
A. Giảm nồng độ Cl2.
B. Giảm áp suất.
C. Thêm PCl5.
D. Giảm nhiệt độ.
A. 6,80.10−4mol/(l.s).
B. 1,36.10−3mol/(l.s).
C. 2,72.10−3mol/(l.s).
D. 6,80.10−3mol/(l.s).
A. Nước vôi trong và dung dịch Br2.
B. Dung dịch Br2.
C. Nước vôi trong.
D. Dung dịch KMnO4.
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
A.cộng hóa trị không cực.
B.cộng hóa trị có cực.
C.ion.
D.hiđro.
A.Hạ nhiệt độ của phản ứng.
B.Tăng nồng độ chất phản ứng.
C. Cho thêm dung dịch muối Na2SO4.
D.Lọc lấy kết tủa.
A.bán kính lớn hơn, độ âm điện nhỏ hơn.
B.bán kính nhỏ hơn, độ âm điện lớn hơn.
C.màu đen tím, dễ tan trong nước.
A.Fe2(SO4)3; SO2và H2O.
B.FeSO4và H2O.
C.Fe2(SO4)3; H2O.
D.FeSO4; SO2và H2O.
A.Dung dịch H2SO4làm quỳ tím hóa đỏ.
B.SO2được dùng để sản xuất H2SO4trong công nghiệp.
C.SO2là chất khí không màu, mùi trứng thối, nặng hơn không khí.
D.Dung dịch H2S bị vẩn đục màu vàng khi để ngoài không khí.
A.thay đổi áp suất chung của hệ.
B.tăng nồng độ của HI.
C.tăng nhiệt độ của hệ.
D.thay đổi nồng độ của H2.
A. SO2+ Br2+ 2H2O → H2SO4+ 2HBr.
B. SO2+ H2O H2SO3.
C. SO2+ 2H2S → 3S↓ + 2H2O.
D. SO2+ 2NaOH → Na2SO3+ H2O.
A.Có thể phân biệt hai dung dịch NaCl và H2SO4bằng BaCl2.
B.Ở nhiệt độ thường, khí oxi phản ứng được với tất cả kim loại.
C.Đốt cháy FeS trong lượng dư khí oxi thì thu được FeO và SO2.
D.Dung dịch H2SO4 loãng hòa tan được cacbon và lưu huỳnh.
A. Cho 1 molKMnO4 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl đặc.
B. Cho 1 molCaCO3tác dụng với lượng dư dung dịch HCl loãng.
C. Đun nóng 1 mol KMnO4 ở nhiệt độ cao.
D. Cho 1 mol Al vào dung dịch H2SO4loãng.
A. -2, -4, -6, 0.
B. -1, 0, +2, +4.
C. -4, -2, +6, +8.
D. -2, 0, +4, +6.
A. FeSO4 , SO2, H2O.
B. Fe2(SO4)3, H2O.
C. FeSO4, H2O.
D. Fe2(SO4)3, SO2, H2O.
A. nhiệt phân KClO3có MnO2xúc tác.
B. điện phân nước.
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
D. điện phân dung dịch NaOH.
a. Viết phương trình phản ứng
b. Thành phần % khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp.
A. Tính axit giảm, tính khử giảm.
B. Tính axit tăng, tính khử giảm.
C. Tính axit giảm, tính khử tăng.
D. Tính axit tăng, tính khử tăng.
A. Cho dung dịch Na2SO3+ dung dịch H2SO4đặc.
B. Đốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí.
C. Cho Na2SO3tinh thể + dung dịch H2SO4(đun nóng).
D. Cho lưu huỳnh cháy trong không khí.
A. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
B. cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.
C. cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.
D. cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
A. S → H2S → SO2→ H2SO4.
B. FeS2→ SO2→ H2S → H2SO4.
C. FeS2→ S → SO2→ SO3→ H2SO4.
D. S → SO2→ SO3→ H2SO4.
A. tính khử mạnh.
B. tính oxi hóa yếu.
C. tính khử yếu.
D. tính oxi hóa mạnh.
A. Giấy quì từ màu tím chuyển sang màu xanh.
B. Giấy quì từ màu xanh chuyển sang không màu.
C. Giấy quì từ màu xanh chuyển sang màu hồng.
D. Giấy quì từ màu xanh chuyển sang màu tím.
A. Tất cả các muối AgX (X là halogen) đều không tan.
B. Các hidro halogenua tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
C. Các hidro halogenua ở điều kiện thường đều là chất khí, dễ tan trong nước thành các dung dịch axit mạnh.
D. Tính axit của các axit HX tăng từ HF đến HI.
A. H2S >H2CO3 >HCl.
B. H2S >HCl >H2CO3.
C. HCl >H2S >H2CO3.
D. HCl >H2CO3 >H2S.
A. H2SO4vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. SO3chỉ thể hiện tính oxi hóa.
D. H2S chỉ thể hiện tính khử.
A. nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ của sản phẩm.
B. phản ứng không xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như: nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
C. nhiệt độ phản ứng không đổi.
D. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
A. 6 và 3.
B. 6 và 6.
C. 3 và 3.
D. 2 và 3.
A.HCl, HClO, H2O.
B.NaCl, NaClO, H2O.
C.NaCl, NaClO3, H2O.
D.NaCl, NaClO4, H2O.
A.một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B.một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D.các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
A.Tất cả các halogen đều tồn tại ở trạng thái khí.
B.Từ flo đến iot, tính oxi hóa của đơn chất tăng dần.
D.Trong các đơn chất halogen, F2có màu đậm nhất.
A.tăng nhiệt độ.
B.thêm chất xúc tác.
C.tăng áp suất
D.loại bỏ hơi nước.
A. CH4, CO, NaCl.
B. H2S, FeS, CaO.
C.FeS, H2S, NH3.
D.CH4, H2S, Fe2O3.
A.Ba(HCO3)2+ H2SO4→BaSO4+ 2H2O + CO2↑
B. FeO +H2SO4 loãng→FeSO4 + H2O
C.Cu + 2H2SO4 đặc→CuSO4+ SO2↑+ 2H2O
D. Fe3O4+ 4H2SO4 đặc→ FeSO4+ Fe2(SO4)3+ 4H2O
A.FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), Ba(NO3)2.
B. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2.
C. FeCl2, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2.
D. FeCl2, H2SO4(loãng), Ba(NO3)2.
A. NaCl, SO2, Cl2.
B. NaCl, HCl, SO2.
C. NaCl, Cl2, HCl.
D. NaCl, HCl, Cl2.
A. 6,86% và 4,73%.
B. 11,28% và 3,36%.
C. 9,28% và 1,36%.
D. 15,28% và 4,36%.
A.Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.
B.Dung dịch HF hòa tan được SiO2.
C.Trong các hợp chất, ngoài số oxi hóa -1, flo và clo còn có số oxi hóa +1, +3, +5, +7.
D.Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.
A.Fe + 2HCl → FeCl2+ H2↑
B.NaOH + HCl → NaCl + H2O
C.Fe + KNO3+ 4HCl → FeCl3+ KCl + NO↑ + 2H2O
D.MnO2+ 4HCl → MnCl2+ Cl2↑ + 2H2O
A.chất chỉ thị màu.
B.màu sắc của dung dịch.
C.dung dịch axit mạnh.
D.dung dịch muối bari hoặc dung dịch Ba(OH)2.
A.Clorua vôi không phải là muối.
B.Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.
C.Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.
D.Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit.
A.dung dịch NaOH đặc.
B.CaO.
C.dung dịch NaCl.
D.dung dịch H2SO4đậm đặc.
A.4S + 6NaOH(đặc)2Na2S + Na2S2O3+ 3H2O
C.S + Hg → HgS
D.S + 6HNO3 (đặc) H2SO4+ 6NO2+ 2H2O
A.Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
B.Sát trùng nước sinh hoạt.
C.Chữa sâu răng.
D.Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
A.Brom có tính oxi hóa mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó cũng oxi hóa được nước.
B.Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom nhưng nó cũng oxi hóa được nước.
C.Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước.
D.Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được nước.
A.Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
B.Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
C.Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
D.Tính khử của ion Brmạnh hơn tính khử của ion Cl.
A.Phân hủy kali pemanganat.
B.Phân hủy kali nitrat.
C.Điện phân nước.
D.Phân hủy kali clorat.
B.Cu + 2H2SO4SO2+ CuSO4+ 2H2O
C.3S + 2KClO33SO2+ 2KCl
D.C + 2H2SO42SO2+ CO2+ 2H2O
A.Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
B.Cho Fe vào dung dịch H2SO4loãng, nguội.
C.Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
D.Sục khí Cl2vào dung dịch FeCl2.
A.tính oxi hóa yếu.
B.vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C.tính oxi hóa mạnh.
D.tính khử mạnh.
A.dung dịch chuyển sang màu nâu đen.
B.dung dịch bị vẩn đục màu vàng rồi lại trong suốt.
C.tạo thành chất rắn màu đỏ.
D.dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
A.6H2SO4+ 2Al Al2(SO4)3+ 6H2O + 3SO2
B.H2SO4+ Na2CO3Na2SO4+ CO2+ H2O
C.H2SO4+ Zn ZnSO4+ H2
D.H2SO4+ Fe(OH)2FeSO4+ 2H2O
A.Để điều chế được 2,24 lít khí Cl2(ở đktc) với hiệu suất phản ứng là 80% thì cần một lượng dung dịch axit clohiđric đặc có chứa ít nhất 0,25 mol HCl.
B.Để hoà tan hết 5,6 gam Fe cần một lượng vừa đủ dung dịch có chứa 0,2 mol HCl.
C.Dung dịch axit clohiđric đặc tác dụng với MnO2(không cần đun nóng) tạo ra khí clo.
D.Axit clohiđric hoà tan được Al, Zn, CaCO3, BaSO3, đồng thời giải phóng ra chất khí không màu.
A.(2), (3), (5).
B.(1), (2), (4).
C.(1), (2), (4), (5).
D.(2), (3), (4), (6).
A. 10,4.
B. 8,0.
C. 16.
D. 5,2.
A. HCl, HBr, HI, HF.
B. HI, HBr, HCl, HF.
C. HF, HCl, HBr, HI.
D. HBr, HI, HF, HCl.
A. 61,6% và 38,4%.
B. 50,0% và 50,0%.
C. 44,5% và 55,5%.
D. 40% và 60%.
A. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl.
B. HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa.
C. HCl phân hủy tạo thành H2và Cl2.
D. HCl dễ bay hơi tạo thành.
A. Dung dịch AgNO3, quỳ tím.
B. Phenolphtalein, khí clo.
C. Quỳ tím, khí clo.
D. Phenolphtalein.
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
B. 2KMnO4+ 16HCl 2MnCl2+ 2KCl + 5Cl2+ 8H2O.
C. Fe + 2HCl → FeCl2+ H2↑.
D. Fe(OH)2+ 2HCl → FeCl2+ 2H2O.
A. Ag, Ba, Fe, Zn.
B. Cu, Zn, Na, Al.
C. Mg, Cu, Ba, Zn.
D. Au, Al, Pt, Mg.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch AgNO3.
C. Bột thủy tinh.
D. Hồ tinh bột.
A. FeS, K2SO3, Ag.
B. CaSO3, CaCO3, Cu.
C. FeS, FeCO3, CaSO3.
D. FeS, Cu, KNO3.
A. Có khí màu vàng lục thoát ra.
B. Có kết tủa màu trắng.
C. Có khí không màu thoát ra.
D. Không có hiện tượng.
A. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.
B. Chất khử.
C. Chất oxi hóa và chất khử.
D. Chất oxi hóa.
A. H2SO4>H2SO3>H2S.
B. H2SO4>H2S >H2SO3.
C. H2S >H2SO4>H2SO3.
D. H2S >H2SO3>H2SO4.
A. Quỳ tím, dung dịch AgNO3.
B. dung dịch Na2CO3, dung dịch HNO3.
C. dung dịch Na2CO3, dung dịch H2SO4.
D. dung dịch AgNO3, dung dịch H2SO4.
A. dung dịch nước Br2.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NH3.
D. dung dịch Ca(OH)2.
A. HCl đặc + KClO3.
B. HCl đặc + SO3.
C. HCl đặc + MnO2.
D. HCl đặc + KMnO4.
A. Phản ứng với H2mạnh dần lên.
B. Các axit HX (X là halogen) mạnh dần lên.
C. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
D. Tính oxi hoá và độ âm điện giảm dần.
A. cho nước vào axit hoặc ngược lại.
B. đổ mạnh nước vào axit.
C. cho từ từ axit vào nước.
D. cho từ từ nước vào axit.
A. CO2và SO2đều làm đục nước vôi trong.
B. CO2 và SO2đều làm mất màu dung dịch Br2.
C. CO2 và SO2đều có thể tạo thành hai muối.
D. CO2 và SO2đều tác dụng với CaO.
A. Sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư.
B. Trộn hỗn hợp khí với khí H2S dư.
C. Sục hỗp hợp khí qua dung dịch thuốc tím dư.
D. Sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước muối dư.
A. dung dịch AgNO3.
B. dung dịch FeCl3.
C. dung dịch HCl và khí O2.
D. dung dịch H2SO4đặc.
A. HCl, KCl, KClO3, H2O.
B. NaCl, NaClO, NaOH, H2O.
C. CaOCl2, CaCl2, Ca(OH)2, H2O.
D. HClO, HCl, Cl2, H2O.
A. Na2SO3= 37,8g; NaHSO3= 41,6g.
B. Na2SO3= 41,6g; NaHSO3= 37,8g.
C. Na2SO3= 37,8g; NaHSO3= 46,6g.
D. Na2SO3= 37,8g; NaHSO3= 46,1g.
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu và nồng độ mol dung dịch H2SO4đã dùng.
b. Nếu cho 8g hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4đặc, nguội thì thể tích khí SO2(đktc) thu được là bao nhiêu lít?
a. Cho biết chiều thuận của phản ứng là thu nhiệt hay toả nhiệt? Vì sao?
b. Cho biết chiều chuyển dịch của cân bằng trên khi:
A.HCl, HClO, H2O.
B.NaCl, NaClO, H2O.
C.NaCl, NaClO3, H2O.
D.NaCl, NaClO4, H2O.
A.Để cục đá vôi to và dùng dung dịch HCl 2M.
B.Để cục đá vôi to và dùng dung dịch HCl 1M.
C.Nghiền nhỏ đá vôi và dùng dung dịch HCl 1M.
D.Nghiền nhỏ đá vôi và dùng dung dịch HCl 2M.
A.Thuận
B.Nghịch
A. -2, -4, +6, +8.
B. -1, 0, +2, +4.
C. -2, 0, +4, +6.
D. -2, -4, -6, 0.
A. chuyển sang màu xanh.
B. chuyển sang không màu.
C. chuyển sang màu đỏ.
D. không chuyển màu.
A. NaCl, H2O.
B. NaCl, NaClO3, H2O.
C. NaCl, NaClO, Cl2, H2O.
D. NaCl, NaClO, H2O.
A. 4, 5, 4, 1, 4.
B. 5, 4, 4, 4, 1.
C. 4, 4, 5, 1, 4.
D. 1, 4, 4, 4, 5.
A. +1, –1, +5, 0, +3.
B.–1, +1, +5, 0, +7.
C. –1, +1, +3, 0, +7.
D. –1, +3, +5, 0, +7.
A. để hàn, cắt kim loại.
B. trong công nghiệp hoá chất.
C. để luyện thép.
D. để làm nhiên liệu tên lửa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK