A. 3,5 g.
B. 35 g.
C. 350 g.
D. 3500 g.
A. 20cm3
B. 20,20cm3
C. 20,2cm3
D. 20,25cm3
A. Không chịu tác dụng của lực nào.
B. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng là trọng lượng của vật và lực hút của Trái đất.
C. Chịu tác dụng của lực cản của nền nhà lớn hơn trọng lượng của vật.
D. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng là trọng lượng của vật và lực cản của nền nhà.
A. Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động.
B. Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại.
C. Chỉ có thể làm cho vật biến dạng.
D. Có thể gây ra tất cả các lực nêu trên.
A. Lực ít nhất bằng 10 N.
B. Lực ít nhất bằng 1 N.
C. Lực ít nhất bằng 100 N.
D. Lực ít nhất bằng 1000 N.
A. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp
B. Lực hút của nam châm tác dụng lên miếng sắt
C. Lực kết dính giữa băng keo với một mặt phẳng
D. Trọng lượng của một quả nặng
A. 0,5 N
B. 5 N
C. 50 N
D. 500 N
A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm.
C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
D. Thước thẳng có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm.
A. Số nhỏ nhất ghi trên thước.
B. Số lớn nhất ghi trên thước.
C. Số ghi ở giữa thước.
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. Xen-ti-mét khối (cm3)
B. Mét (m)
C. Ki-lô-gam (kg)
D. Niu-tơn(N)
A. 1 mm
B. 0,5 cm
C. 1 cm
D. 5 mm
A. Thước thẳng
B. Thước dây
C. Cả 2 thước đều được
D. Cả 2 thước đều không được
A. Chiều dài của sách bằng 24cm và chiều dày bằng 17cm.
B. Chiều dài của sách bằng 17cm, chiều rộng bằng 24cm.
C. Chiều dài của sách bằng 24cm, chiều rộng bằng 17cm.
D. Chiều dài của sách bằng 17x24cm=408cm.
A. Thước dây
B. Thước thẳng.
C. Cân đồng hồ.
D. Bình chia độ.
A. Sức nặng của hộp mứt.
B. Thể tích của hộp mứt.
C. Khối lượng của mứt trong hộp.
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. Khối lượng của cầu là 10 tấn.
B. Trọng lượng của cầu là 10 tấn.
C. Xe có khối lượng trên 10 tấn không được đi qua cầu.
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. Bình chia độ.
B. Bình tràn.
C. Cân.
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. Khối đồng.
B. Khối sắt.
C. Khối nhôm.
D. Ba khối có trọng lượng bằng nhau.
A. 0,01 cm
B. 0,02 cm
C. 0,01 mm
D. 0,02 mm
A. 60cm3
B. 105cm3
C. 45cm3
D. 165cm3
A. thể tích bình tràn
B. thể tích bình chứa
C. thể tích nước còn lại trong bình tràn
D. thể tích nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa
A. \(100{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^3}\)
B. \(150{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^3}\)
C. \(200{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^3}\)
D. \(50{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^3}\)
A. chỉ chịu tác dụng của trọng lực
B. không chịu tác dụng của lực nào cả
C. chỉ chịu tác dụng của lực đỡ mặt bàn
D. chịu tác dụng của trọng lực và lực đỡ của mặt bàn
A. thước thẳng
B. bình tràn
C. cân
D. bình chia độ
A. quả bóng bị biến dạng
B. chuyển động của quả bóng bị biến đổi
C. không có sự biến đổi nào xảy ra cả
D. quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi
A. 150N
B. 15N
C. 1500N
D. 1,5N
A. ca đong và bình chia độ.
B. bình tràn và bình chứa
C. bình tràn và ca đong.
D. . bình chứa và bình chia độ.
A. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. độ dài lớn giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước.
D. độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước.
A. lực đẩy của vật tác dụng lên Trái Đất
B. lực hút giữa vật này tác dụng lên vật kia
C. lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật
D. lực đẩy của Trái Đất tác dụng lên vật
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK