A. V=42cm3
B. V=11cm3
C. 95cm3
D. 33cm3
A. bình chia độ
B. bình tràn
C. cân
D. thước mét
A. lực mà cần cẩu đã tác dụng vào thùng hàng để nâng thùng hàng lên
B. lực mà đầu tàu tác dụng vào các toa tàu chuyển động
C. lực mà nam châm tác dụng vào chiếc đinh sắt
D. lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm
A. cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau
B. cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau
C. cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau
D. khác phương, cùng chiều, mạnh như nhau
A. Dùng tay bóp méo quả bóng bàn
B. Dùng tay đẩy viên bi đang đứng yên trên bàn
C. Kéo một chiếc lò xo làm cho nó giãn ra
D. Một ô tô đang đứng trên lề đường
A. Chỉ có sự biến đổi chuyển động của quả bóng
B. Chỉ có sự biến dạng chút ít của quả bóng
C. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi
D. Không có hiện tượng gì xảy ra
A. Nam và Hòa cùng đẩy
B. Nam kéo và Hòa đẩy
C. Nam đẩy và Hòa kéo
D. Nam và Hòa cùng kéo
A. Khối lượng của gói kẹo
B. Khối lượng của kẹo trong gói
C. Thể tích của gói kẹo
D. cả A, B, C đều sai
A. thước có GHĐ 50cm và ĐCNN 1mm
B. thước có GHĐ 20cm và ĐCNN 1cm
C. thước có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm
D. thước có GHĐ 1m và ĐCNN 5cm
A. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
B. độ dài lớn nhất ghi trên thước
C. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước
D. độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước
A. thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm
B. thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm
C. thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm
D. thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm
A. 1200 và 1200000
B. 1200000 và 1200
C. 1200 và 12000
D. 1,2 và 1200
A. 220 và 2200
B. 22 và 22000
C. 220 và 220000
D. 2200 và 2200000
A. ca đong và bình chia độ.
B. bình tràn và bình chứa.
C. bình tràn và ca đong.
D. bình chứa và bình chia độ.
A. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. độ dài lớn giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước.
D. độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước.
A. giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.
B. giá trị lớn nhất ghi trên bình.
C. thể tích chất lỏng mà bình đo được.
D. giá trị giữa hai vạch chia trên bình.
A. thể tích của túi bột giặt
B. sức nặng của túi bột giặt
C. chiều dài của túi bột giặt
D. khối lượng của bột giặt trong túi
A. lực đẩy của vật tác dụng lên Trái Đất
B. lực hút giữa vật này tác dụng lên vật kia
C. lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật
D. lực đẩy của Trái Đất tác dụng lên vật
A. ước lượng độ dài cần đo
B. chọn thước có GHĐ và ĐCNN thích hợp
C. cả A và B
D. chỉ B
A. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật.
B. Đặt mắt nhìn song song với cạnh thước ở đầu kia của vật.
C. Đặt mắt nhìn theo hướng trùng với cạnh thước ở đầu kia của vật.
D. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với góc của thước.
A. thể tích bình tràn
B. thể tích bình chứa
C. thể tích nước còn lại trong bình tràn
D. thể tích nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa
A. 150N
B. 15N
C. 1500N
D. 1,5N
A. chỉ chịu tác dụng của trọng lực
B. không chịu tác dụng của lực nào cả
C. chỉ chịu tác dụng của lực đỡ mặt bàn
D. chịu tác dụng của trọng lực và lực đỡ của mặt bàn
A. quả bóng bị biến dạng
B. chuyển động của quả bóng bị biến đổi
C. không có sự biến đổi nào xảy ra cả
D. quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi
A. Phải ước lượng độ dài cần đo.
B. Đặt thước đo và mắt nhìn đúng cách.
C. Mắt đặt ở vị trí bất kì sao cho quan sát thấy vật và vạch chia trên thước.
D. Đọc, và ghi kết quả đo đúng quy định.
A. Thước 25cm có ĐCNN tới mm.
B. Thước 15cm có ĐCNN tới mm.
C. Thước 20cm có ĐCNN tới mm.
D. Thước 25cm có ĐCNN tới cm.
A. 20dm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
B. 60cm và độ chia nhỏ nhất 1 cm.
C. 1 m và độ chia nhỏ nhất 2cm.
D. 5dm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
A. 1 cm.
B. nhỏ hơn 1cm.
C. lớn hơn 1cm.
D. bằng 5mm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK