A. AA và aa
B. Aa
C. AA và Aa
D. AA, Aa và aa
A. Qui luật đồng tính
B. Qui luật phân li
C. Qui luật đồng tính và Qui luật phân li
D. Qui luật phân li độc lập
A. TT x tt
B. Tt x tt
C. Tt x Tt
D. TT x Tt
A. P: AA x AA
B. P: AA x aa
C. P: Aa x aa
D. P: Aa x Aa
A. P: AA x Aa
B. P: Aa x Aa
C. Aa x aa
D. P: aa x aa
A. F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn
B. F2 phân li theo tính trạng tỉ lệ 3 trội: 1 lặn
C. F1 đồng tính về tính trạng của bố mẹ và F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn
D. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội: 1 lặn
A. Để dễ theo dõi sự biểu hiện của các tính trạng
B. Để dễ tác động vào sự biểu hiện các tính trạng
C. Để thực hiện phép lai có hiệu quả cao
D. Cả b và c
A. một nhân tố di truyền quy định
B. một cặp nhân tố di truyền quy định
C. hai nhân tố di truyền khác loại quy định
D. hai cặp nhân tố di truyền quy định
A. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh
B. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của các alen trong cặp
C. sự phân li của các alen trong cặp trong giảm phân
D. sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân
A. mỗi nhân tố di truyền (gen) của cặp phân li về mỗi giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc của mẹ
B. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn
C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 1 : 2 : 1
D. ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK