A. Hạt vàng, vỏ trơn
B. Hạt vàng, vỏ nhăn
C. Hạt xanh, vỏ trơn
D. Hạt xanh, vỏ nhăn
A. 9: 3: 3 :1
B. 3: 1
C. 1: 1
D. 1: 1: 1: 1
A. AB, Ab, aB, ab
B. AB, Ab
C. Ab, aB, ab
D. AB, Ab, aB
A. 9 vàng, nhăn: 3 vàng, trơn : 3 xanh, nhăn : 1 xanh, trơn
B. 9 vàng, trơn : 3 xanh, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 vàng, nhăn
C. 9 vàng, nhăn: 3 xanh, nhăn : 3 vàng, trơn : 1 xanh, trơn
D. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn
A. tỉ lệ kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó
B. tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng đều 3 trội : 1 lặn
C. F2 có 4 kiểu hình
D. F2 xuất hiện các biến dị tổ hợp
A. Biến dị tổ hợp là làm thay đổi những kiểu hình đã có
B. Biến dị tổ hợp là tạo ra những biến đổi hàng loạt
C. Biến dị tổ hợp là sự tổ hợp lại những tính trạng đã có ở bố, mẹ
D. Cả a và b đều đúng
A. Vì thông qua giảm phân (phân li độc lập, tổ hợp tự do của các cặp gen tương ứng) đã tạo ra sự đa dạng của các giao tử
B. Vì trong thụ tinh, các giao tử kết hợp với nhau một cách ngẫu nhiên đã tạo ra nhiều tổ hợp gen
C. Vì trong quá trình giảm phân đã có những biến đổi của các gen
D. Cả a và b
A. 1 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn
B. 3 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn
C. 1 vàng, trơn : 1 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn
D. 4 vàng, trơn : 4 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK