A. Đơn chất.
B. Hợp chất.
C. Nguyên tố hoá học.
D. Hỗn hợp.
A. Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than củi.
B. Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt.
C. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng.
D. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang.
A. Cacbon.
B. Hiđro.
C. Sắt.
D. Oxi
A. 0,885546.10-23gam.
B. 4,482675.10-23 gam.
C. 3,9846. 10-23 gam.
D. 0,166025.10-23gam.
A. Fe
B. Cu
C. K
D. Na
A. Một hỗn hợp
B. Một phân tử
C. Một dung dịch
D. Một hợp chất
A. 38,20.10-23g
B. 3,82.10-23g
C. 1,83.10-23g
D. 18,27.10-24g
A. II
B. I
C. IV
D. III
A. Electron
B. Notron
C. Notron và electron
D. Proton
A. 1, 3, 5, 7, 9, 10.
B. 2, 4, 6, 8, 9, 10.
C. 1, 3, 7, 8, 9, 10.
D. 2, 4, 5, 6, 8, 10
A. 200 kg.
B. 250 kg.
C. 160 kg.
D. 180 kg.
A. Tổng khối lượng kẽm và khí hiđro.
B. Tổng khối lượng axit và khí hiđro.
C. Tổng khối lượng kẽm và dung dịch axit - khối lượng khí hiđro.
D. Khối lượng dung dịch axit.
A. Khí H2.
B. Khí O2.
C. Khí CO2.
D. Hơi nước.
A. 2,6.
B. 1,5.
C. 1,7.
D. 1,6.
A. 48 gam và 14 gam.
B. 24 gam và 21 gam.
C. 48 gam và 21 gam.
D. 48 gam và 42 gam.
A. I
B. III, II
C. I, III
D. I, II
A.
Cl, H, O, C
B.
CO2, Cl2, H2, O2
C.
C, Cl2, H2, O2
D.
CO2, Cl, H, O2
A.
M(NO3)3
B.
M2(NO3)2
C.
MNO3
D.
M2NO3
A. N2, NH3, và CO, SO2.
B. C12H22O111 , FeCl3 và Fe2(SO4)3, A12(SO4)3.
C. Cl2H22O11, Al2(SO4)3và N2,CO.
D. Không có cặp chất nào.
A. Na và Cu.
B. Ca và N.
C. K và N.
D. Fe và N.
A. 17,2 gam.
B. 19,6 gam.
C. 19 gam.
D. 17,8 gam.
A. Proton và electron.
B. Proton và nơtron.
C. Nơtron và electron
D. Proton, nơtron và electron.
A. P = 16.
B. Al = 27.
C. Fe = 56
D. N = 14.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK