A. bằng nhau
B. 22 lít
C. 22,4 lít
D. 24 lít
A. từ một chất duuy nhất
B. từ một nguyên tố hóa học
C. từ nhiều chất khác nhau
D. từ hơn một nguyên tố hóa học
A. I và II
B. II và IV
C. IV và II
D. đều là II
A. 1, 3, 5, 7
B. 2, 4, 6, 5
C. 2, 3, 5, 6
D. 3, 4, 5, 7
A. 0,25
B. 0,5
C. 0,15
D. 0,2
A. XY2
B. XY3
C. XY
D.
X2Y3
A.
10 gam Mg; 12 gam CO2
B. 13 gam Mg; 15 gam CO2
C. 12 gam Mg; 13,2 gam CO2
D. 14 gam Mg; 14,5 gam CO2
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 4,48 lít
D. 15,68 lít
A. 28 mol
B. 10 mol
C. 11 mol
D. 12 mol
A. 2Al + 3CuO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)Al2O3 + 3Cu
B. 2Al + 2CuO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)Al2O3 + 3Cu
C. 2Al + 3CuO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)Al2O3 + 2Cu
D. 4Al + CuO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)Al2O3 + Cu
A. chất xúc tác – sản phẩm
B. chất tham gia – chất phản ứng
C. chất phản ứng – sản phẩm
D. chất xúc tác – chất tạo thành
A. Khí N2
B. Khí H2
C. Khí CO
D. Khí SO2
A. Đặt úp ngược bình
B. Đặt đứng bình
C. Cách nào cũng được
D. Đặt nghiêng bình
A. 2Cu + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) CuO
B. 2Cu + 2O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 4CuO
C. Cu + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2CuO
D. 2Cu + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2CuO
A. vật lý
B. hóa học
C. sinh học
D. tự nhiên
A. 2Fe + 3Cl2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2FeCl3
B. 2H2 + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)2H2O
C. 2Al + 3O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2Al2O3
D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
A. 40%
B. 50%
C. 20%
D. 80%
A. O2
B. N2
C. CO2
D. H2S
A. 45 g
B. 46 g
C. 47 g
D. 48 g
A. nguyên tử
B. số mol
C. khối lượng
D. phân tử
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK