A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử tăng
B. Tỉ lệ gia tăng dân số lên đến 2.1%
C. Dân số tăng cao đột ngột ở các vùng thành thị
D. Dân số ở các nước phát triển tăng nhanh khi họ giành được độc lập
A. số dân sinh sống trên 1 đơn vị diện tích lãnh thổ
B. số diện tích trung bình của một người dân
C. dân số trung bình của các địa phương trong nước
D. số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ
A. Từ 50B đến 50N
B. Từ 50B đến 230 27’B
C. Từ 50N đến 230 27’N
D. Từ 230 27’B đến 230 27’N
A. Đông Nam Á
B. Đông Á
C. Đông Nam Á và Nam Á
D. Đông Á và Đông Nam Á
A. tổng số dân, số nam, số nữ
B. trình độ văn hóa, nghề nghiệp
C. số người ở từng độ tuổi
D. trình độ phát triển kinh tế
A. nghề nghiệp
B. độ tuổi
C. trình độ học vấn
D. hình thái bên ngoài cơ thể
A. Tây và Trung Âu, Trung Đông
B. Đông Á, Nam Á
C. Tây Phi, Đông Bắc Hoa Kì
D. Đông Nam Braxin, Đông Nam Á
A. Bằng nhau
B. Nam nhiều hơn nữ
C. Nữ nhiều hơn nam
D. Nam chỉ kém nữ ở tuổi lao động
A. có nhiều người sống thọ trên 70 tuổi
B. có dân cư đông đúc
C. có nhiều người sinh sống trên một diện tích nhỏ hẹp
D. đất đai trở lên chật hẹp so với số người sinh sống
A. độ ẩm trên 80%
B. nhiệt độ trung bình năm trên 200C
C. đều chịu ảnh hưởng của gió Tín phong Đông Bắc
D. lượng mưa lớn, thời kì mưa không thay đổi
A. Càng xa Xích đạo, lượng mưa càng tăng
B. Càng xa Xích đạo, thực vật càng thưa
C. Càng gần chí tuyến biên độ nhiệt càng lớn
D. Trong năm có 2 lần nhiệt độ cao vào lúc Mặt Trời đi qua thiên đỉnh
A. nhiệt độ trung bình
B. lượng mưa mùa mưa
C. sự phân mùa mưa và mùa khô
D. lượng mưa và sự phân bố mưa trong mùa khô
A. Trồng rừng
B. Bón phân
C. Làm thủy lợi
D. Theo dõi dự bái thời tiết
A. nỗ lực kiểm soát sinh đẻ
B. đây mạnh phát triển nông nghiệp và công nghiệp hóa
C. tăng cường giáo duc về kế hoạch hóa gia đình
D. phát triển mạnh kinh tế
A. 20,9 ‰
B. 1,33%
C. 2,85%
D. 13,3‰
A. 182 người/ km2
B. 1826 người/ km2
C. 1055 người/ km2
D. 1212 người /km2
A. 50 B đến 50 N
B. 300 B - 300 N
C. Hai bên đường Xích đạo
D. Từ vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả hai bán cầu
A. 123 người/km2
B. 321 người/km2
C. 132 người/km2
D. 231 người/km2
A. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa
C. Môi trường xích đạo ẩm
D. Môi trường hoang mạc
A. Nông thôn đồng bằng
B. Đô thị đồng bằng
C. Nông thôn miền núi
D. Đô thị miền núi
A. Đới nóng
B. Nhiệt đới
C. Xích đạo ẩm
D. Nhiệt đới gió mùa
A. Thiên tai, chiến tranh, nghèo đói
B. Đặc điểm địa hình của các châu lục không giống nhau
C. Thời tiết và khí hậu khác nhau chi phối
D. Điều kiện thuận lợi cho sự sinh sống và đi lại của con người chi phối
A. Từ 18 đến 55 (nữ) và đến 60 (nam)
B. Từ 25 đến 55 (nữ) và đến 60 (nam)
C. Từ 20 đến 55 (nữ) và đến 60 (nam)
D. Từ 15 đến 55 (nữ) và đến 60 (nam)
A. Lúa mì, củ cải đường, ngô
B. Cà phê, cao su, dừa, bông, mía, lạc
C. Lúa gạo, cao lương, ngô, khoai, sắn
D. Cà phê, cao su, ngô, khoai, sắn
A. Giảm tỉ lệ sinh, phân bố lại lực lượng lao động
B. Phân bố lại lực lượng lao động, khuyến khích di dân tự do
C. Phân bố lại lực lượng lao động, khai thác tài nguyên hợp lý đi đôi với việc bảo vệ môi trường
D. Khuyến khích di dân tự do kết hợp giảm tỉ lệ sinh
A. Nhiệt đới gió mùa
B. Nhiệt đới
C. Xích đạo ẩm
D. Đới nóng
A. Lúa mì, củ cải đường, ngô
B. Lúa gạo, bông, khoai lang
C. Lúa gạo, cao lương, ngô, khoai, sắn
D. Cao lương, sắn, ngô, lúa mì
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK