Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Địa lý Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 2 Dân số và gia tăng dân số

Trắc nghiệm Địa lý 9 Bài 2 Dân số và gia tăng dân số

Câu hỏi 1 :

Trong nền văn hóa Việt Nam, nền văn hóa của các dân tộc thiểu số có vị trí.

A. Bổ sung làm hoàn chỉnh nền văn hóa Việt Nam.

B. Làm cho nền văn hóa Việt Nam muôn màu, muôn vẻ.

C. Góp phần quan trọng trong sự hình thành nền văn hóa Việt Nam.

D. Trở thành bộ phận riêng của nền văn hóa Việt Nam.

Câu hỏi 2 :

Nghề thủ công của các dân tộc Thái, Tày là.

A. Làm đồ gốm.

B. Dệt thổ cẩm.

C. Khảm bạc.

D. Trạm trổ.

Câu hỏi 3 :

Nét Văn hóa riêng của mỗi dân tộc được thể hiện ở những mặt.

A.  Ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán.

B. Kinh nghiệm lao động sản xuất, ngôn ngữ.

C. Các nghề truyền thống của mỗi dân tộc,trang phục.

D. Ngôn ngữ, trang phục, đia bàn cư trú.

Câu hỏi 4 :

Việt Nam có bao nhiêu dân tộc anh em cùng sinh sống?

A. 51 dân tộc anh em

B. 52 dân tộc anh em

C. 55 dân tộc anh em

D. 54 dân tộc anh em

Câu hỏi 5 :

Ở vùng núi Tây Nguyên có khoảng bao nhiêu dân tộc đang sinh sống?

A. Có 20 dân tộc

B. Có 30 dân tộc

C. Có 40 dân tộc

D. Có 10 dân tộc

Câu hỏi 6 :

Làm đường thốt nốt là kinh tế chủ yếu của dân tộc nào?

A. Chăm

B. Khơ me

C. Dân tộc Hoa

D. Dân tộc Cơ Ho

Câu hỏi 7 :

Dân tộc Kinh bao nhiêu % dân số nước ta

A. 79%

B. 86,2%

C. 90,1%

D. 80%

Câu hỏi 8 :

Trung du miền núi Bắc bộ có bao nhiêu dân tộc anh em đang sinh sống?

A. Có 20 dân tộc

B. Có 30 dân tộc

C. Có 10 dân tộc

D. Có 25 dân tộc

Câu hỏi 9 :

Dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Miền núi, Trung du

B. Chủ yếu ở đồng bằng và miền núi

C. Ở miền núi cao

D. Ở đồng bằng

Câu hỏi 10 :

Ở Thành phố Hồ Chí Minh chủ yếu dân tộc ít người nào đang sinh sống?

A. Người Hoa

B. Người Chăm 

C. Người Khơ me

D. Người Kinh

Câu hỏi 11 :

Cho bảng số liệu sau:Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 2 - Bài tập Địa Lí lớp 9 có lời giải chi tiết

A. Ngày càng giảm, đang ở mức thấp.

B. Ngày càng giảm, đang ở mức cao.

C. Ngày càng tăng, đang ở mức thấp. 

D. Ngày càng tăng, đang ở mức cao.

Câu hỏi 12 :

Cho bảng số liệu sau:Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 2 - Bài tập Địa Lí lớp 9 có lời giải chi tiết

A. 91,9 và 91,0

B. 66,5 và 75

C. 41,6 và 34 

D. 34 và 41,6

Câu hỏi 13 :

Để giảm bớt tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số biện pháp phải thực hiện chủ yếu là: 

A. Thực hiện tốt công tác kế hoạch hóa gia đình.

B. Nâng cao nhận thức của người dân về vấn đề dân số.

C. Phân bố lại dân cư giữa các vùng. 

 

D. Nâng cao chất lương cuộc sống.

Câu hỏi 14 :

Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với: 

A. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống.

B. Môi trường, chất lượng cuộc sống.

C. Chất lượng cuộc sống và các vấn đề khác. 

D. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống; tài nguyên môi trường.

Câu hỏi 15 :

Dân số ở nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi đặt ra những vấn đề cấp bách nào? 

A. Xây dựng các nhà dưỡng lão, các khu dân trí.

B. Văn hóa, y tế, giáo dục và giải quyết việc làm trong tương lai.

C. Giải quyết việc làm, vấn đề xã hội, an ninh. 

D. Các vấn đề trật tự an ninh và các vấn đề văn hóa, giáo dục.

Câu hỏi 16 :

Nước ta có cơ cấu dân số: 

A. Cơ cấu dân số trẻ.

B. Cơ cấu dân số già.

C. Cơ cấu dân số ổn định. 

D. Cơ cấu dân số phát triển.

Câu hỏi 17 :

Dân số thành thị tăng nhanh, không phải vì: 

A. Gia tăng tự nhiên cao

B. Do di dân vào thành thị

C. Do tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ 

D. Nhiều đô thị mới hình thành

Câu hỏi 18 :

Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta chấm dứt trong khỏang thời gian nào? 

A. Những năm cuối thế kỉ XIX.

B. Những năm cuối thế kỉ XX.

C. Những năm đầu thế kỉ XIX. 

D. Những năm đầu thế kỉ XX.

Câu hỏi 19 :

Sự gia tăng dân số nước ta hiện nay không có đặc điểm: 

A. Tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm.

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số khác nhau giữa các vùng.

C. Mỗi năm dân số nước ta tăng lên khoảng một triệu người. 

 

D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở đồng bằng cao hơn ở miền núi và nông thôn.

Câu hỏi 20 :

Hiện nay dân số nước ta đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất sinh: 

A. Tương đối thấp

B. Trung bình

C. Cao 

D. Rất cao

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK