A. tương đối thấp.
B. trung bình.
C. cao.
D. rất cao.
A. tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm.
B. tỉ lệ gia tăng tự nhiên khác nhau giữa các vùng.
C. mỗi năm dân số tăng lên khoảng một triệu người.
D. tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở đồng bằng cao hơn ở miền núi.
A. Những năm cuối thế kỉ XIX.
B. Những năm cuối thế kỉ XX.
C. Những năm đầu thế kỉ XIX.
D. Những năm đầu thế kỉ XX.
A. gia tăng tự nhiên cao.
B. di dân vào thành thị.
C. tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ.
D. nhiều đô thị mới hình thành.
A. Cơ cấu dân số trẻ.
B. Cơ cấu dân số già.
C. Cơ cấu dân số ổn định.
D. Cơ cấu dân số phát triển.
A. Xây dựng các nhà dưỡng lão, các khu dân trí.
B. Văn hóa, y tế, giáo dục và giải quyết việc làm.
C. Giải quyết việc làm, vấn đề xã hội, an ninh.
D. Các vấn đề trật tự an ninh, môi trường, giáo dục.
A. thị trường tiêu thụ.
B. bổ sung lao động.
C. chất lượng cuộc sống.
D. kinh tế, môi trường.
A. thực hiện tốt chính sách kế hoạch hóa gia đình.
B. nâng cao nhận thức của người dân về dân số.
C. phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng.
D. nâng cao chất lượng y tế cộng đồng.
/A. 63,8 và 58,4
B. 58,4 và 63,8.
C. 41,6 và 36,2.
D. 36,2 và 41,6.
A. ngày càng giảm, đang ở mức thấp.
B. ngày càng giảm, đang ở mức cao.
C. ngày càng tăng, đang ở mức thấp.
D. ngày càng tăng, đang ở mức cao.
A. Giải quyết tốt hơn vấn đề việc làm.
B. Thúc đẩy chuyển dịch kinh tế theo thành phần.
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
D. Giảm sức ép về vấn đề tài nguyên và môi trường.
A. khai thác tài nguyên nhiều hơn.
B. chất lượng cuộc sống được cải thiện.
C. tình trạng ô nhiễm môi trường gia tăng.
D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Cơ cấu lao động trong tương lai.
B. nguồn lao động chất lượng cao.
C. Gia tăng tình trạng bất bình đẳng giới.
D. Hôn nhân gia đình trong tương lai.
A. Xu hướng già hóa dân số.
B. Nguồn lao động tương lai.
C. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
D. Số dân thành thị tăng cao.
A. trình độ dân trí thấp.
B. quan niệm truyền thống.
C. chất lượng cuộc sống tốt.
D. hiện tượng tảo hôn.
A. trình độ dân trí thấp.
B. tuổi thọ trung bình thấp.
C. tình trạng kết hôn sớm.
D. tập quán sinh sống.
A. Tròn.
B. Đường.
C. Cột.
D. Kết hợp.
A.đời sống nhân dân được nâng cao, y tế phát triển.
B. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao.
C. tỉ số giới tính thấp (số nữ nhiều hơn nam).
D. nền kinh tế phát triển và có nhiều đổi mới.
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên khác nhau giữa các vùng.
B. Số người trong độ tuổi sinh đẻ cao.
C. Chính sách kế hoạch hóa của nhà nước.
D. Hiện tượng bùng nổ dân số ở giai đoạn trước.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK