Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Địa lý Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 1 (có đáp án): Cộng đồng các dân tộc Việt Nam !!

Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 1 (có đáp án): Cộng đồng các dân tộc Việt Nam !!

Câu hỏi 1 :

Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả

A. 52 dân tộc.

B. 53 dân tộc.

C. 54 dân tộc.

D. 55 dân tộc.

Câu hỏi 2 :

Dân tộc Kinh chiếm khoảng bao nhiêu % dân số nước ta?

A. 85%.

B. 86%.

C. 87%.

D. 88%.

Câu hỏi 3 :

Các dân tộc ít người có số dân trên một triệu người ở nước ta, gồm:

A. Tày, Thái, Mường, Khơ-me.

B. Ê-đê, Ba -na, Gia- rai, Bru Vân Kiều.

C. Chăm, Hoa, Nùng, Mông.

D. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê.

Câu hỏi 4 :

Các dân tộc ít người chủ yếu sống tập trung ở

A. đồng bằng.

B. miền núi.

C. trung du.

D. duyên hải.

Câu hỏi 5 :

Sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do

A. điều kiện tự nhiên.

B. tập quán sinh hoạt và sản xuất.

C. nguồn gốc phát sinh.

D. chính sách của nhà nước.

Câu hỏi 6 :

Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

A. Đồng bằng.

B. Miền núi.

C. Hải đảo.

D. Nước ngoài.

Câu hỏi 7 :

Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc:

A. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông.

B. Tày, Nùng, Ê-đê, Ba-na.

C. Tày, Mường, Gia-rai, Mơ nông.

D. Dao, Nùng, Chăm, Hoa.

Câu hỏi 8 :

Duyên hải Nam Trung bộ và Nam bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc

A. Chăm, Khơ-me.

B. Vân Kiều, Thái.

C. Ê-đê, mường.

D. Ba-na, Cơ-ho.

Câu hỏi 9 :

Ở vùng thấp từ hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả là địa bàn cư trú chủ yếu của

A. dân tộc Tày, Nùng.

B. dân tộc Thái, Mường.

C. dân tộc Mông, Hoa.

D. dân tộc Ê-đê, Gia rai.

Câu hỏi 11 :

A. Ca trù.

A. Ca trù.

B. Cồng chiêng.

C. Nhã nhạc cung đình Huế.

D. Hát xoan.

Câu hỏi 12 :

A. Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương.

A. Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương.

B. Lễ hội chọi trâu Hải Phòng.

C. Lễ hội chùa Hương Hà Nội.

D. Tục bắt vợ của dân tộc Mông.

Câu hỏi 13 :

A. áo dài. 

A. áo dài. 

B. áo bà ba.

C. áo tứ thân.

D. váy thổ cẩm.

Câu hỏi 14 :

A. Thái.

A. Thái.

B. Kinh.

C. Mông.

D. Nùng.

Câu hỏi 15 :

A. Chợ phiên.

A. Chợ phiên.

B. Tục bắt vợ.

C. Sử dụng tiếng Việt.

D. Hội chơi núi mùa xuân.

Câu hỏi 16 :

A. Đồ gốm.

A. Đồ gốm.

B. Hàng thổ cẩm.

C. Cồng chiêng.

D. Hàng tơ lụa.

Câu hỏi 17 :

A. Nâng cao đời sống đồng bào các dân tộc ở miền núi.

A. Nâng cao đời sống đồng bào các dân tộc ở miền núi.

B. Tăng cường hoạt động du canh, du cư của dân tộc ít người.

C. Củng cố an ninh quốc phòng vùng biên giới.

D. Bảo vệ rừng và làm giảm diện tích đất hoang đồi núi trọc.

Câu hỏi 18 :

A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế đối với các dân tộc ở miền núi.

A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế đối với các dân tộc ở miền núi.

B. Phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng trong cả nước.

C. Bảo vệ rừng và làm giảm diện tích đất hoang, đồi núi trọc.

D. Xây dựng cơ sở hạ tầng, trung tâm thương mại ở vùng miền núi.

Câu hỏi 19 :

A. Sự khác biệt về bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc giảm dần.

A. Sự khác biệt về bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc giảm dần.

B. Sự chênh lệch kinh tế - xã hội giữa các dân tộc giảm dần.

C. Tiềm năng của từng vùng được khai thác hiệu quả hơn.

D. Địa bàn phân bố của các dân tộc ở nước ta có nhiều thay đổi.

Câu hỏi 20 :

A. Địa hình hiểm trở, giao thông không thuận tiện.

A. Địa hình hiểm trở, giao thông không thuận tiện.

B. Thường xảy ra thiên tai: lũ quét, sạt lở đất.

C. Tài nguyên phân bố ở những nơi khó khai thác.

D. Chính sách phát triển kinh tế của nhà nước.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK