A. 52 dân tộc.
B. 53 dân tộc.
C. 54 dân tộc.
D. 55 dân tộc.
A. Tày, Thái, Mường, Khơ-me.
B. Ê-đê, Ba -na, Gia- rai, Bru Vân Kiều.
C. Chăm, Hoa, Nùng, Mông.
D. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê.
A. đồng bằng.
B. miền núi.
C. trung du.
D. duyên hải.
A. điều kiện tự nhiên.
B. tập quán sinh hoạt và sản xuất.
C. nguồn gốc phát sinh.
D. chính sách của nhà nước.
A. Đồng bằng.
B. Miền núi.
C. Hải đảo.
D. Nước ngoài.
A. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông.
B. Tày, Nùng, Ê-đê, Ba-na.
C. Tày, Mường, Gia-rai, Mơ nông.
D. Dao, Nùng, Chăm, Hoa.
A. Chăm, Khơ-me.
B. Vân Kiều, Thái.
C. Ê-đê, mường.
D. Ba-na, Cơ-ho.
A. dân tộc Tày, Nùng.
B. dân tộc Thái, Mường.
C. dân tộc Mông, Hoa.
D. dân tộc Ê-đê, Gia rai.
A. Mông.
B. Dao.
C. Thái.
D. Mường.
A. Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương.
B. Lễ hội chọi trâu Hải Phòng.
C. Lễ hội chùa Hương Hà Nội.
D. Tục bắt vợ của dân tộc Mông.
A. Chợ phiên.
B. Tục bắt vợ.
C. Sử dụng tiếng Việt.
D. Hội chơi núi mùa xuân.
A. Nâng cao đời sống đồng bào các dân tộc ở miền núi.
B. Tăng cường hoạt động du canh, du cư của dân tộc ít người.
C. Củng cố an ninh quốc phòng vùng biên giới.
D. Bảo vệ rừng và làm giảm diện tích đất hoang đồi núi trọc.
A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế đối với các dân tộc ở miền núi.
B. Phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng trong cả nước.
C. Bảo vệ rừng và làm giảm diện tích đất hoang, đồi núi trọc.
D. Xây dựng cơ sở hạ tầng, trung tâm thương mại ở vùng miền núi.
A. Sự khác biệt về bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc giảm dần.
B. Sự chênh lệch kinh tế - xã hội giữa các dân tộc giảm dần.
C. Tiềm năng của từng vùng được khai thác hiệu quả hơn.
D. Địa bàn phân bố của các dân tộc ở nước ta có nhiều thay đổi.
A. Địa hình hiểm trở, giao thông không thuận tiện.
B. Thường xảy ra thiên tai: lũ quét, sạt lở đất.
C. Tài nguyên phân bố ở những nơi khó khai thác.
D. Chính sách phát triển kinh tế của nhà nước.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK