A. 2V
B. 3V
C. 4V
D. 4.5V
A. Thước lá
B. Thước cuộn
C. Thước cặp
D. Thước gấp
A. Aptômát
B. Hộp số quạt
C. Ổ điện
D. Bóng đèn
A. Dây pha trước công tắc
B. Dây trung tính trước công tắc
C. Dây pha sau công tắc
D. Dây trung tính sau công tắc
A. Bản vẽ chi tiết.
B. Bản vẽ lắp.
C. Bản vẽ cơ khí.
D. Bản vẽ xây dựng.
A. Bản vẽ chi tiết.
B. Bản vẽ lắp.
C. Bản vẽ cơ khí.
D. Bản vẽ xây dựng.
A. Bản vẽ chi tiết.
B. Bản vẽ lắp.
C. Bản vẽ cơ khí.
D. Bản vẽ xây dựng.
A. Bản vẽ chi tiết.
B. Bản vẽ lắp.
C. Bản vẽ cơ khí.
D. Bản vẽ xây dựng.
A. Đường đỉnh ren.
B. Đường chân ren
C. Đường giới hạn ren.
D. Vòng đỉnh ren.
A. Hình chiếu đứng.
B. Hình chiếu cạnh.
C. Hình chiếu bằng.
D. Hình chiếu ngang
A. Hình chiếu đứng.
B. Hình chiếu cạnh.
C. Hình chiếu bằng.
D. Hình chiếu ngang.
A. Hình chiếu đứng.
B. Hình chiếu cạnh.
C. Hình chiếu bằng.
D. Hình chiếu ngang
A. Bên trái hình chiếu đứng.
B. Bên phải hình chiếu đứng.
C. Trên hình chiếu đứng.
D. Dưới hình chiếu đứng.
A. Quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định.
B. Quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố đinh.
C. Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định.
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. Chế tạo và kiểm tra.
B. Thiết kế và thi công.
C. Chế tạo và lắp ráp.
D. Sử dụng và kiểm tra.
A. Song song và vuông góc với mặt phẳng chiếu.
B. Cùng đi qua 1 điểm.
C. Song song với nhau.
D. Song song với mặt phẳng cắt.
A. Đường đỉnh ren, đường chân ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường giới hạn ren, vòng chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh.
B. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường chân ren, vòng chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh.
C. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, vòng chân ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường chân ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền mảnh.
D. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền mảnh. Đường chân ren, vòng chân ren được vẽ bằng nét liền đậm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK