A. phép chiếu
B. hình chiếu
C. mặt phẳng chiếu
D. tia chiếu
A. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể của mặt phẳng cắt.
B. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt.
C. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt.
D. Hình cắt là hình biểu diễn phía ngoài mặt phẳng cắt.
A. xe tự đẩy
B. máy cưa gỗ
C. bàn ép
D. máy khoan
A. Vì các bộ phận của máy thường đặt xa nhau.
B. Đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu.
C. Có tốc độ quay không giống nhau.
D. Tất cả đều đúng.
A. \(i = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}} = \frac{{{Z_2}}}{{Z_1^{}}}\)
B. \( i = \frac{{{n_1}}}{{{n_2}}} = \frac{{{Z_2}}}{{Z_1^{}}}\)
C. \( i = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}} = \frac{{{Z_1}}}{{Z_2^{}}}\)
D. \( i = \frac{{{n_1}}}{{{n_2}}} = \frac{{{Z_1}}}{{{Z_2}}}\)
A. Mối ghép bulông
B. Mối ghép vít cấy
C. Mối ghép bằng hàn
D. Mối ghép đinh vít
A. tính cứng
B. tính dẫn điện
C. tính dẫn nhiệt
D. tính chịu axit
A. ghép nhiều chi tiết đơn giản thành kết cấu phức tạp.
B. các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép.
C. các chi tiết không có chuyển động tương đối với nhau.
D. mối ghép dễ bị nứt và giòn.
A. Mối ghép phải chịu được nhiệt độ cao.
B. Chịu được chấn động nhẹ.
C. Chịu lực kém.
D. Dễ tháo lắp.
A. khớp vít
B. khớp tịnh tiến
C. khớp cầu
D. khớp quay
A. Thủy điện
B. Nhiệt điện
C. Hồ quang điện
D. Năng lượng nguyên tử
A. Biến đổi các dạng năng lượng thành điện năng.
B. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
C. Biến đổi điện năng thành quang năng.
D. Truyền tải điện năng từ nhà máy đến nơi tiêu thụ.
A. Cưa .
B. Đục
C. Dũa
D. Búa
A. I = 3
B. I = 5
C. i = 15
D. I = 75
A. năng lượng thủy triều
B. năng lượng hạt nhân
C. năng lượng gió
D. năng lượng nhiệt điện.
A. Sử dụng đồ dùng điện bị rò rỉ.
B. Đứng gần lưới điện cao áp.
C. Cắt aptomat tổng khi dùng điện.
D. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK