A. Môi trường nước lợ
B. Môi trường nước ngọt
C. Môi trường nước mặn
D. Môi trường nước mặn và môi trường nước lợ
A. Biết được các kích thích do áp lực nước
B. Biết được tốc độ nước chảy
C. Nhận biết các vật cản trong nước
D. Đẩy nước làm cá tiến về phía trước
A. Khi bơi cá uốn mình, khúc đuôi mang vây lưng đẩy nước làm cá tiến lên phía trước
B. Vây lưng cùng với vây hậu môn làm tăng diện tích dọc thân cá, giúp cá khi bơi không bị nghiêng ngả
C. Vây lưng có tác dụng giúp cá rẽ trái hoặc rẽ phải
D. Đôi vây lưng cùng với đôi vây bụng giữ thăng bằng cho cá, giúp cá bơi hướng lên hoặc hướng xuống, rẽ phải, rẽ trái, dừng lại hoặc bơi đứng
A. Tâm thất → Động mạch chủ bụng → Các mao mạch mang → Động mạch chủ lưng → Các mao mạch ở các cơ quan → Tĩnh mạch bụng → Tâm nhĩ rồi lặp lại
B. Tâm thất → Động mạch chủ lưng → Các mao mạch mang → Động mạch chủ bụng → Các mao mạch ở các cơ quan → Tĩnh mạch bụng → Tâm nhĩ rồi lặp lại
C. Tâm nhĩ → Động mạch chủ lưng → Các mao mạch mang → Động mạch chủ bụng → Các mao mạch ở các cơ quan → Tĩnh mạch bụng → Tâm thất rồi lặp lại
D. Tâm nhĩ → Động mạch chủ bụng → Các mao mạch mang → Động mạch chủ lưng → Các mao mạch ở các cơ quan → Tĩnh mạch bụng → Tâm thất rồi lặp lại
A. Hệ thần kinh hình ống nằm ở phía lưng trong cung đốt sống gồm bộ não và tuỷ sống
B. Não trước chưa phát triển, tiểu não khá phát triển
C. Hành khứu giác, thuỳ thị giác rất phát triển
D. Tất cả các ý đều đúng
A. Hệ tuần hoàn
B. Hệ hô hấp
C. Hệ tiêu hoá
D. Hệ bài tiết
A. Phổi nâng lên
B. Sự nâng hạ lồng ngực
C. Sự nâng hạ của thềm miệng
D. Tất cả đều sai
A. Tim có một ngăn và một vòng tuần hoàn
B. Tim có hai ngăn và hai vòng tuần hoàn
C. Tim có ba ngăn và hai vòng tuần hoàn
D. Tim có bốn ngăn và hai vòng tuần hoàn.
A. Vòng nhỏ và vòng phổi
B. Vòng phổi và vòng lớn
C. Vòng lớn và vòng cơ thể
D. Tất cả đều được chấp nhận
A. Máu đỏ tươi
B. Máu đỏ thẫm
C. Máu pha
D. Máu pha và máu đỏ thẫm
A. Động vật đồng nhiệt
B. Động vật động nhiệt
C. Động vật đẳng nhiệt
D. Động vật biến nhiệt
A. Miệng có lưỡi phóng bắt mồi
B. Có gan – mật, tuyến tuỵ
C. Dạ dày lớn ruột ngắn
D. Da ẩm có hệ mao mạch dày đặc
A. Nhỏ hơn
B. To hơn
C. To và phân biệt với ruột
D. To hơn nhưng chưa phân biệt rõ với ruột
A. Não trước và thuỳ thị giác phát triển
B. Tiểu não kém phát triển
C. Có hành tuỷ và tuỷ sống
D. Tất cả đều đúng
A. Cá chuồn
B. Cá cóc Tam Đảo
C. Cá cóc Nhật Bản
D. Ễnh ương
A. Mọi cử động của cá bị rối loạn
B. Cá chết ngay
C. Tập tính cá vẫn không thay đổi
D. Mất khả năng ngửi
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. Vị trí số 1
B. Vị trí số 2
C. Vị trí số 3
D. Vị trí số 4
A. Giới Animalia, ngành Chordata, lớp Chondrychthies, bộ Lamniformes, họ Lamnidae, chi Carcharodon, loài Carcharodon carcharias
B. Giới Animalia, ngành Mammalia, lớp Chondrychthies, bộ Lamniformes, họ Lamnidae, chi Carcharodon, loài Carcharodon carcharias
C. Giới Animalia, ngành Mammalia, lớp Chondrichthyes, bộ Lamniformes, họ Lamnidae, chi Carcharodon, loài Carcharodon carcharias
D. Giới Animalia, ngành Chordata, lớp Chondrichthyes, bộ Lamniformes, họ Lamnidae, chi Carcharodon, loài Carcharodon carcharias
A. Ức chế - cảm nhiễm
B. Cạnh tranh
C. Tiêu diệt
D. Hoại sinh
A. Tích cực săn mồi
B. Không cần săn mồi
C. Mọc răng nhanh
D. Tất cả đều sai
A. 6 700 000 kcal
B. 700 000 kcal
C. 11 000 000 kcal
D. 1 000 000 kcal
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
A. Chúa trời
B. Quần thế sinh vật
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Đột biến
A. 30
B. 60
C. 59
D. 29
A. Là động vật hằng nhiệt
B. Sống trong môi trường nước ngọt
C. Chỉ ăn thực vật thuỷ sinh
D. Thụ tinh trong
A. 0,2 yến
B. 0,2 kg
C. 0,1 yến
D. 0,1 kg
A. Vây đuôi và vây hậu môn
B. Vây ngực và vây lưng
C. Vây ngực và vây bụng
D. Vây lưng và vây hậu môn
A. Hệ bài tiết
B. Hệ tuần hoàn
C. Hệ thần kinh
D. Hệ hô hấp
A. 21,825 triệu
B. 12,285 triệu
C. 25,182 triệu
D. 18,285 triệu
A. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
B. Vẩy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy
C. Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng
D. Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK