A. P tăng, V giảm
B. P tăng, V tăng
C. P giảm, V tăng
D. P giảm, V giảm
A. Làm mát
B. tăng tuổi thọ
C. Bôi trơn
D. tiết kiệm nhiên liệu
A. ½ lần
B. bằng nhau
C. 1 lần
D. 2 lần
A. Cacte.
B. Thân máy.
C. Xilanh.
D. Nắp máy.
A. Hòa khí được hình thành ở bộ chế hòa khí.
B. Hòa khí được hình thành ở vòi phun.
C. Hòa khí được hìnhthành ở đường ống nạp.
D. Hòa khí được hình thành ở xi lanh.
A. Máy phát điện
B. Điôt Đ1
C. Điôt Đ2
D. Điôt ĐĐK
A. Nạp và nén
B. Cháy và xả
C. Xả và nạp
D. Nén và cháy
A. Bơm xăng.
B. Các cảm biến.
C. Bộ điều khiển phun.
D. Bộ chế hòa khí.
A. Đầu kỳ nạp.
B. Cuối kỳ nạp.
C. Đầu kỳ nén.
D. Cuối kỳ nén.
A. Không khí.
B. Dầu điêzen và không khí.
C. Hòa khí (Xăng và không khí).
D. Xăng.
A. Két nước
B. Van khống chế dầu
C. Van hằng nhiệt
D. Bơm nước.
A. Chốt khuỷu.
B. Bạc lót.
C. Cổ khuỷu.
D. Má khuỷu
A. Bơm nước.
B. Van hằng nhiệt.
C. Ống phân phối nước.
D. Két nước.
A. Làm quay bánh đà
B. Làm quay trục khuỷu
C. Làm động cơ tự nổ máy
D. Làm pít tông dịch chuyển.
A. Máy phát điện
B. Điôt Đ1
C. Điôt Đ2
D. Điôt ĐĐK
A. Nạp và nén
B. Cháy và xả
C. Xả và nạp
D. Nén và cháy
A. P tăng, V giảm
B. P tăng, V tăng
C. P giảm, V tăng
D. P giảm, V giảm
A. Nạp - CDN – Nén – Thải.
B. Nạp – Thải – Nén – CDN.
C. Nạp – Nén – CDN – Thải.
D. Nén – CDN – Thải – Nạp.
A. Họng khuếch tán
B. Đường ống nạp.
C. Buồng phao.
D. Bầu lọc khí.
A. Động cơ xăng 4 kì
B. Động cơ xăng 2 kì.
C. Động cơ điêzen 4 kì
D. Động cơ điêzen 2 kì.
A. Động cơ 4 kì
B. Động cơ xăng
C. Động cơ điêzen
D. Động cơ 2 kì
A. Hòa khí được hình thành ở bộ chế hòa khí.
B. Hòa khí được hình thành ở vòi phun.
C. Hòa khí được hình thành ở đường ống nạp.
D. Hòa khí được hình thành ở xi lanh.
A. Làm quay bánh đà
B. Làm quay trục khuỷu
C. Làm động cơ tự nổ máy
D. Làm pít tông dịch chuyển.
A. Máy phát điện
B. Điôt Đ1
C. Điôt Đ2
D. Điôt ĐĐK
A. Nạp và nén
B. Cháy và xả
C. Xả và nạp
D. Nén và cháy
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK