A. Chia đôi chiều dài khổ giấy.
B. Chia đôi khổ giấy.
C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy.
D. Cả A và C đều đúng.
A. Chia đôi chiều dài khổ giấy.
B. Chia đôi khổ giấy.
C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy.
D. Cả B và C đều đúng.
A. 4 lần
B. 5 lần
C. 2 lần
D. 3 lần
A. Góc trái phía trên bản vẽ.
B. Góc phải phía dưới bản vẽ.
C. Góc phải phía trên bản vẽ.
D. Góc trái phía dưới bản vẽ.
A. Gồm tỉ lệ phóng to, tỉ lệ thu nhỏ và tỉ lệ nguyên hình.
B. Là một số được thể hiện trên bản vẽ, và có thể là số thập phân.
C. Tỉ số giữa kích thước trên hình biểu diễn và kích thước thực của vật thể.
D. Tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước trên hình biểu diễn.
A. Đường gióng, đường kích thước.
B. Đường tâm, đường trục đối xứng.
C. Đường bao thấy, cạnh thấy.
D. Đường bao khuất, cạnh khuất.
A. Đường tâm, đường trục đối xứng.
B. Đường bao thấy, cạnh thấy.
C. Đường bao khuất, cạnh khuất.
D. Đường gióng, đường kích thước.
A. Đường bao khuất, cạnh khuất.
B. Đường gióng, đường kích thước.
C. Đường bao thấy, cạnh thấy.
D. Đường tâm, đường trục đối xứng
A. Đường tâm, đường trục đối xứng.
B. Đường bao thấy, cạnh thấy.
C. Đường bao khuất, cạnh khuất.
D. Đường gióng, đường kích thước.
A. Kiểu chữ ngang.
B. Kiểu chữ nghiêng.
C. Kiểu chữ đứng.
D. Tùy ý.
A. Nét liền đậm, vuông góc với phần tử ghi kích thước.
B. Nét liền đậm, song song với phần tử ghi kích thước.
C. Nét liền mảnh, song song với phần tử ghi kích thước.
D. Nét liền mảnh, vuông góc với phần tử ghi kích thước.
A. Nét liền đậm, song song với phần tử ghi kích thước.
B. Nét liền đậm, vuông góc với phần tử ghi kích thước.
C. Nét liền mảnh, song song với phần tử ghi kích thước.
D. Nét liền mảnh, vuông góc với phần tử ghi kích thước.
A. Biểu diễn vật thể đơn giản.
B. Biểu diễn vật thể có hình trụ.
C. Hình cắt dùng để biểu diễn những vật thể có nhiều lỗ, rãnh.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. \(\widehat {XOY} = \widehat {ZOY} = \widehat {XOZ} = {90^0}\)
B. \(\widehat {XOY} = {90^0}, \widehat {ZOY} = \widehat {XOZ} = {135^0}\)
C. \(\widehat {XOY} = \widehat {ZOY} = \widehat {XOZ} = {135^0}\)
D. \(\widehat {XOY} = \widehat {ZOY} = \widehat {XOZ} = {120^0}\)
A. Mặt phẳng hình chiếu bằng.
B. Phần bỏ đi của vật thể.
C. Mặt phẳng cắt.
D. Phần còn lại của vật thể.
A. Không song song với trục tọa độ.
B. Song song với (P’) và các trục tọa độ.
C. Không song song với (P’) và các trục tọa độ.
D. Không song song với (P’).
A. Bên phải.
B. Ở dưới.
C. Bên trái
D. Ở trên
A. Hình chiếu tùy ý.
B. Hình chiếu đứng.
C. Hình chiếu bằng.
D. Hình chiếu cạnh.
A. Hình chiếu bằng.
B. Hình chiếu cạnh.
C. Hình chiếu đứng.
D. Hình chiếu tùy ý.
A. Hình dạng bên trong của vật thể.
B. Tiết diện vuông góc của vật thể.
C. Vật thể đối xứng.
D. Hình dạng bên ngoài của vật thể.
A. Ngay lên hình chiếu.
B. Bên ngoài hình chiếu.
C. Bên phải hình chiếu.
D. Bên trái hình chiếu.
A. Hình dạng bên trong của vật thể.
B. Tiết diện vuông góc của vật thể.
C. Vật thể đối xứng.
D. Hình dạng bên ngoài của vật thể.
A. p = r = 1; q = 0,5
B. p = q = 1; r = 0,5
C. p = q = r = 1
D. p = q = r = 0,5
A. p = q = 1; r = 0,5
B. p = q = r = 1
C. p = q = r = 0,5.
D. p = r = 1; q = 0,5.
A. OX.
B. O’Y’
C. O’X’.
D. O’Z’.
A. OY.
B. O’Y’.
C. O’Z’.
D. O’X’.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK