A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O
D. Điện áp giữa hai dây pha.
A. tín hiệu âm tần.
B. tín hiệu cao tần.
C. tín hiệu trung tần.
D. tín hiệu ngoại sai.
A. nguyên lý lực điện từ.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ.
D. hiện tượng cộng hưởng.
A. biến đổi điện áp.
B. biến đổi tần số.
C. khuếch đại tín hiệu âm thanh.
D. biến đổi dòng điện
A. mạch khuếch đại trung gian.
B. mạch tiền khuếch đại.
C. mạch âm sắc.
D. mạch khuếch đại công suất.
A. tín hiệu âm tần.
B. tín hiệu cao tần.
C. tín hiệu trung tần.
D. tín hiệu âm tần, trung tần.
A. tín hiệu cao tần.
B. tín hiệu một chiều.
C. tín hiệu âm tần.
D. tín hiệu trung tần.
A. xử lý tín hiệu.
B. mã hóa tín hiệu.
C. truyền tín hiệu.
D. điều chế tín hiệu.
A. điện áp của nguồn và tải.
B. điện áp của nguồn.
C. điện áp của tải.
D. cách nối của nguồn.
A. 9,8 Ω
B. 8,2Ω
C. 7.25 Ω
D. 6,3 Ω
A. Tải phân bố thường tập trung.
B. Dùng một máy biến áp riêng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp 380/220V
C. Mạng chiếu sáng cũng được cấp từ đường dây hạ áp của cơ sở sản xuất.
D. Mạng điện chiếu sáng và động lực chung
A. 46,24A
B. 4,75A
C. 80A
D. 2,75A
A. phần phát thông tin.
B. phát và truyền thông tin.
C. phần thu thông tin.
D. phát và thu thông tin.
A. khuyếch đại công suất.
B. mạch trung gian kích.
C. mạch âm sắc.
D. mạch tiền khuyếch đại.
A. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
B. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
C. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
D. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
A. 8,22Ω
B. 4.75 Ω
C. 2,75 Ω
D. 9,81 Ω
A. tín hiệu âm tần.
B. tín hiệu cao tần.
C. tín hiệu trung tần.
D. tín hiệu ngoại sai.
A. điện áp.
B. trị số điện dung của tụ điện.
C. dòng điện.
D. điều chỉnh điện trở.
A. Điện năng thành cơ năng
B. Cơ năng thành điện năng
C. Nhiệt năng thành cơ năng
D. Quang năng thành cơ năng
A. Từ tủ máy biến áp → tủ phân phối → tủ động lực và tủ chiếu sáng.
B. Từ tủ động lực và tủ chiếu sáng → tủ phân phối → tủ máy biến áp
C. Từ tủ phân phối → tủ máy biến áp → tủ động lực và tủ chiếu sáng.
D. Từ tủ máy biến áp → tủ động lực và tủ chiếu sáng → tủ phân phối
A. được xử lí chung.
B. được xử lí độc lập.
C. tuỳ thuộc vào máy thu.
D. tuỳ thuộc vào máy phát.
A. đỏ, tím, vàng.
B. xanh, đỏ, tím.
C. đỏ, lục, lam.
D. đỏ, lục, vàng.
A. Giảm dòng fucô
B. Giảm tiếng ồn
C. tiết kiệm vật liệu
D. Dễ lồng vào cuộn dây
A. Up = 110V, Ud = 190,5V
B. Ud = 110V, UP = 220V
C. Ud = 110V, UP = 110V
D. Ud = 110V, UP = 190,5V
A. Khối mạch khuếch đại công suất.
B. Khối mạch tiền khuếch đại.
C. Khối mạch âm sắc.
D. Khối mạch khuếch đại trung gian.
A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện.
B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ.
C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp.
D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK