A. cạnh tranh.
B. lợi tức.
C. đấu tranh.
D. tranh giành.
A. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh.
B. tính chất của cạnh tranh.
C. nguyên nhân của sự giàu nghèo.
D. nguyên nhân của sự ra đời hàng hoá.
A. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh.
B. tính chất của cạnh tranh.
C. nguyên nhân của sự giàu nghèo.
D. nguyên nhân của sự ra đời hàng hoá.
A. khi xã hội loài người xuất hiện.
B. khi con người biết lao động.
C. khi sản xuất và lưu thông hàng hoá xuất hiện.
D. khi ngôn ngữ xuất hiện.
A. Một đòn bẩy kinh tế.
B. Cơ sở của sản xuất vàlưu thông hàng hoá.
C. Một động lực kinh tế.
D. Nền tảng của sản xuất và lưu thông hàng hoá.
A. sản xuất hàng hóa xuất hiện.
B. lưu thông hàng hóa xuất hiện.
C. sản xuất và lưu thông hàng hóa xuất hiện.
D. quy luật giá trị xuất hiện.
A. nền sản xuất tự cấp tự túc.
B. nền sản xuất hàng hoá.
C. nền sản xuất tự nhiên.
D. mọi thời đại kinh tế.
A. lợi nhuận.
B. nguồn nhiên liệu.
C. ưu thế về khoa học và công nghệ.
D. thị trường tiêu thụ.
A. nhân tố cơ bản.
B. động lực kinh tế.
C. hiện tượng tất yếu.
D. cơ sở quan trọng.
A. tính chất của cạnh tranh.
B. mục đích của cạnh tranh.
C. quy luật của cạnh tranh.
D. chủ thể của cạnh tranh.
A. khái niệm cạnh tranh.
B. nguyên nhân cạnh tranh.
C. mục đích cạnh tranh.
D. tính hai mặt của cạnh tranh.
A. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập.
B. Sự tồn tại một chủ sở hữu với tư cách là đơn vị kinh tế độc lập.
C. Sự tồn tại của một số chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập.
D. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những chủ thể cạnh tranh.
A. Ban hành các chính sách xã hội.
B. Giáo dục, răn đe, thuyết phục.
C. Ban hành và tổ chức thực hiện pháp luật.
D. Giáo dục, pháp luật và các chính sách kinh tế xã hội.
A. sản xuất hàng hoá.
B. cạnh tranh.
C. lưu thông hàng hoá.
D. thị trường.
A. Nguyên nhân của cạnh tranh.
B. Mặt tích cực của cạnh tranh.
C. Mặt hạn chế của cạnh tranh.
D. Mục đích của cạnh tranh.
A. Nguyên nhân của cạnh tranh.
B. Mặt tích cực của cạnh tranh.
C. Mặt hạn chế của cạnh tranh.
D. Mục đích của cạnh tranh.
A. Cạnh tranh kinh tế.
B. Cạnh tranh chính trị.
C. Cạnh tranh văn hoá.
D. Cạnh tranh sản xuất.
A. mặt tích cực của cạnh tranh.
B. mặt tiêu cực của cạnh tranh.
C. ý nghĩa của cạnh tranh.
D. nội dung của cạnh tranh.
A. mặt tích cực của cạnh tranh.
B. mặt tiêu cực của cạnh tranh.
C. mặt hạn chế của cạnh tranh.
D. nội dung của cạnh tranh.
A. Làm cho môi trường bị suy thoái.
B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
D. Kích thích sức sản xuất.
A. Bảo vệ môi trường tự nhiên.
B. Đa dạng hóa các quan hệ kinh tế.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, khoa học - kĩ thuật phát triển, năng suất lao động tăng lên.
B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế.
D. Góp phần ổn định thị trường hàng hóa.
A. Sự hấp dẫn của lợi nhuận.
B. Sự khác nhau về tiền vốn ban đầu.
C. Chi phí sản xuất khác nhau.
D. Điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau.
A. Cạnh tranh sản xuất.
B. Cạnh tranh lưu thông.
C. Cạnh tranh giá cả.
D. Cạnh tranh kinh tế.
A. mục đích của cạnh tranh.
B. ý nghĩa của cạnh tranh.
C. nguyên tắc của cạnh tranh.
D. nội dung của cạnh tranh.
A. Khuyến mãi để thu hút khách hàng.
B. Hạ giá thành sản phẩm.
C. Đầu cơ tích trữ để nâng giá cao.
D. Áp dụng khoa học - kĩ thuật tiên tiến trong sản xuất.
A. Đầu cơ tích trữ để nâng giá cao.
B. Khai báo không đúng mặt hàng kinh doanh.
C. Bỏ nhiều vốn để đầu tư sản xuất.
D. Bỏ qua yếu tố môi trường trong quá trình sản xuất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK