A. C= 462J/kg.K. Kim loại đó là Thép
B. C= 880J/kg.K. Kim loại đó là Nhôm
C. C= 392J/kg.K. Kim loại đó là Đồng
D. C=134J/kg.K. Kim loại đó là Chì
A. 763.000 (J)
B. 563.000 (J)
C. 463.000 (J)
D. 663.000 (J)
A. Thời gian đun
B. Nhiệt lượng từng bình nhận được.
C. Lượng chất lỏng chứa trong từng bình.
D. Loại chất lỏng chứa trong từng bình
A. \(20^oC\)
B. \(30^oC\)
C. \(40^oC\)
D. \(50^oC\)
A. \(Q= 54000(J)\)
B. \(Q= 55000(J)\)
C. \(Q= 56000(J)\)
D. \(Q= 57000(J)\)
A. khối lượng
B. độ tăng nhiệt độ của vật
C. nhiệt dung riêng của chất làm nên vật
D. Cả 3 phương án trên
A. Q = m(t – t0)
B. Q = mc(t0 – t)
C. Q = mc
D. Q = mc(t – t0)
A. Khối chì cần nhiều nhiệt lượng hơn khối đồng.
B. Khối đồng cần nhiều nhiệt lượng hơn khối chì.
C. Hai khối đều cần nhiệt lượng như nhau.
D. Không khẳng định được.
A. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1 đơn vị thể tích tăng thêm 1°C.
B. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1 kg chất đó tăng thêm 1°C.
C. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết năng lượng cần thiết để làm cho 1 kg chất đó tăng thêm 1°C.
D. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1 g chất đó tăng thêm 1°C.
A. 5040 kJ
B. 5040 J
C. 50,40 kJ
D. 5,040 J
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK