A. khối lượng chất lỏng lởn hơn khối lượng của vật.
B. khối lượng riêng của chất lỏng nhỏ hơn khối lượng riêng của vật.
C. khối lượng riêng của vật nhỏ hơn khối lượng riêng chất lỏng.
D. khối lượng của vật lớn hơn khối lượng của chất lỏng.
A. Một vật nặng rơi từ trên cao xuống.
B. Dòng điện chạy qua dây điện trở để làm nóng bếp điện.
C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất dưới tác dụng của trọng trường.
D. Nước được đun sôi nhờ bếp ga.
A. 1800g.
B. 850g.
C. 1700g.
D. 1600g.
A. Công
B. Thời gian
C. Đường đi
D. Lực
A. lớn hơn 500N.
B. nhỏ hơn 500N.
C. bằng 500N.
D. không đủ dữ liệu để xác định.
A. Vật rơi từ trên cao xuống.
B. Vật được ném lên theo phương thẳng đứng
C. Vật chuyển động trên mặt bàn nằm ngang.
D. Vật trượt từ trên mặt phăng nghiêng.
A. 628N.
B. 314N.
C. 440N.
D. 1256N
A. Nó tác dụng lên ta ít hơn khi lên cao.
B. Nó tác dụng lên ta nhiều hơn khi lên cao.
C. Chẳng có ảnh hưởng gì vi cơ thể ta đã quen với nó.
D. Chẳng có ảnh hưởng gì vì cơ thể ta có thể điều chỉnh để thích nghi với nó.
A. Nó tác dụng lên ta ít hơn khi lên cao.
B. Nó tác dụng lên ta nhiều hơn khi lên cao.
C. Chẳng có ảnh hưởng gì vi cơ thể ta đã quen với nó.
D. Chẳng có ảnh hưởng gì vì cơ thể ta có thể điều chỉnh để thích nghi với nó.
A. 2/3 h
B. 1,5 h
C. 75 phút
D. 120 phút
A. thay đổi vận tốc
B. thay đổi trạng thái
C. bị biến dạng
D. không thay đổi trạng thái
A. Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau.
B. Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.
C. Vận tốc của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau.
D. Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc.
A. giảm 2 lần.
B. tăng 4/3 lần
C. giảm 4 lần.
D. tăng 3/2 lần
A. 36000m/s.
B. 15m/s.
C. 18m/s.
D. 36m/s.
A. không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động.
B. không đổi trong suốt quãng đường đi.
C. luôn giữ không đổi, còn hướng của vận tốc có thể thay đổi.
D. Các câu A, B, C đều đúng.
A. cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau.
B. cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau.
C. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau.
D. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau.
A. ma sát.
B. quán tính.
C. trọng lực.
D. đàn hồi.
A. Áp suất phụ thuộc vào hai đại lượng: áp lực và diện tích có lực tác dụng.
B. Áp suất là áp lực tính trên một đơn vị diện tích bị lực ép.
C. Áp suất càng lớn khi áp lực càng lớn.
D. Khi áp lực như nhau tác dụng lên một mặt, mặt có diện tích càng nhỏ thì chịu áp suất càng lớn.
A. p = d/h
B. p = dh
C. p = dSh
D. p = dh/S
A. Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ.
B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ.
C. Hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ.
D. Đổ nước vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên.
A. F2 = 2F1
B. F1=2F2
C. F1 = F
D. F1 = 4F2
A. 76800N/m3.
B. 1,2.105N/m3.
C. 7680N/m3.
D. 1,2.104N/m3.
A. 2m3.
B. 2.10-1 m3
C. 2.10-2 m3
D. 2.10-3 m3
A. hướng theo chiều tăng của áp suất.
B. hướng thẳng đứng lên trên
C. hướng xuống dưới.
D. hướng theo phương nằm ngang.
A. Một vật lơ lửng trong không khí hoặc không chìm trong nước.
B. Một vật có trọng lượng riêng lớn hơn trọng lượng riêng của môi trường xung quanh.
C. Trọng lượng của vật lớn hơn sức đẩy vật lên.
D. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn lực đẩy vật lên.
A. nhiều hơn so với trên biển.
B. như trên biển.
C. ít hơn so với trên biển.
D. nhiều hơn, bằng hoặc ít hơn so với trên biển tùy theo kích thước của con tàu.
A. Vận động viên maratông đang chạy trên đường đua.
B. Vận động viên nhào lộn đang đứng trên cầu nhảy
C. Cầu thù bóng đá đang thi đấu trong một trận cầu.
D. Quả nặng đang được rơi từ trên cần của một búa máy xuống.
A. giảm quãng đường.
B. giảm lực kéo của ô tô.
C. tăng ma sát.
D. tăng lực kéo của ô tô.
A. thể tích của vật.
B. trọng lượng riêng của chất lỏng đó.
C. thể tích của chất lỏng đó.
D. trọng lượng riêng của vật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK