Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Mở đầu về phương trình

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Mở đầu về phương trình

Câu hỏi 1 :

Hai phương trình tương đương là hai phương trình có: 

A. Một nghiệm giống nhau 

B. Hai nghiệm giống nhau 

C. Tập nghiệm giống nhau 

D. Tập nghiệm khác nhau 

Câu hỏi 2 :

Số \(\frac{1}{2}\) là nghiệm của phương trình nào dưới đây?

A. \(x - 1 = \frac{1}{2}\)

B. 4x2 - 1 = 0 

C. x2 + 1 = 5

D. 2x - 1 =3

Câu hỏi 3 :

Chọn khẳng định đúng 

A. 3 là nghiệm của phương trình x2 - 9 = 0

B. {3} là tập nghiệm của phương trình x2 - 9 = 0

C. Tập nghiệm của phương trình (x + 3)(x - 3) = x2 - 9 là Q

D. x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình x2 - 4 = 0

Câu hỏi 4 :

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. x - 1 = 0

B. 4x2 + 1 = 0

C. x2 - 3 = 6

D. x2 + 6x = -9

Câu hỏi 5 :

Tập nghiệm của phương trình 3x - 6 = x - 2 là 

A. S = {2}

B. S = {-2}

C. S = {4}

D. S = {3}

Câu hỏi 7 :

Hai phương trình nào sau đây là hai phương trình tương đương?

A. x - 2 = 4 và x + 1 = 2

B. x = 5 và x2 = 25

C. 2x2 - 8 = 0 và |x| = 2

D. 4 + x = 5 và x3 - 2x = 0

Câu hỏi 8 :

Phương trình nào dưới đây nhận x = a (a là hằng số khác 0 và 1) làm nghiệm 

A. 5x - 3a = 2

B. x2 - ax = 0

C. x2 = a

D. \(5{\rm{a}} - \frac{x}{5} = 3{\rm{x}}\)

Câu hỏi 9 :

Chọn khẳng định đúng?

A. Hai phương trình x2 - 2x + 1 = 0 và x2 - 1 = 0 là hai phương trình tương đương 

B. Hai phương trình x2 - 2x + 1 = 0 (1) và x2 - 1 = 0  (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2)

C. Hai phương trình x2 - 2x + 1 = 0 (1) và x2 - 1 = 0  (2) không tương đương vì x = -1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2)

D. Hai phương trình x2 - 2x + 1 = 0 (1) và x2 - 1 = 0  (2) không tương đương vì x = -1 là nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm của phương trình (1)

Câu hỏi 10 :

Số x0 được gọi là nghiệm của phương trình A(x) = B(x) khi 

A. A(x0) < B(x0)

B. A(x0) > B(x0)

C. A(x0) = - B(x0)

D. A(x0) = B(x0)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK