A. 1,2A
B. 1A
C. 0,9A
D. 1,8A
A. 10A
B. 6A
C. 4A
D. 2A
A. U = 24V
B. U = 18V
C. U = 54V
D. U = 56V
A. 34m
B. 170m
C. 85m
D. 11,76m
A. R2 = 2(Ω)
B. R2 = 3,5(Ω)
C. R2 = 2,5(Ω)
D. R2 = 4(Ω)
A. I = 0,4(A)
B. I = 0,6(A)
C. I = 0,59(A)
D. I = 0,8(A)
A. Hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 1 nhỏ hơn hiệu điện thế hia đầu bóng đèn 2.
B. Cường độ dòng điện qua bóng đèn 1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn 2.
C. Cả hai bóng đèn đều sáng bình thường.
D. Hai bóng đèn sang như nhau.
A. P = I.R2
B. P = U.I
C. P = U2/I
D. P = U.I2
A. 6W
B. 6000W
C. 0,012W
D. 18W
A. 75kJ
B. 150kJ
C. 240kJ
D. 270kJ
A. 1200J
B. 144000J
C. 7200J
D. 24000J
A. t = 28,1oC
B. t = 82,1oC
C. t = 21,8oC
D. t = 56,2oC
A. Thay đèn sợi tóc bằng đèn ống.
B. Thay dây dẫn to bằng dây dẫn nhỏ cùng loại.
C. Chỉ sử dụng thiết bị điện trong thời gian cần thiết.
D. Sử dụng nhiều các thiết bị nung nóng.
A. Lực từ tác dụng lên kim nam châm.
B. Hình ảnh cụ thể về các đường sức từ.
C. Các mạt sắt được rắc lên thanh nam châm.
D. Từ trường xuất hiện xung quanh dòng điện.
A. Chiều dòng điện chạy qua dây dẫn.
B. Chiều từ cực Bắc đến cực Nam của nam châm.
C. Chiều cực Nam đến cực Bắc của nam châm.
D. Chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua.
A. Xung quanh bất kì dòng điện nào cũng có từ trường.
B. Từ trường chỉ tồn tại xung quanh những dòng điện có cường độ rất lớn.
C. Dòng điện có cường độ nhỏ không tạo từ trường xung quanh nó.
D. Từ trường chỉ tồn tại ở sát mặt dây dẫn có dòng điện.
A. số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín không đổi.
B. số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín biến thiên.
C. số đường sức từ song song với mặt phẳng tiết diện của cuộn dây dẫn kín không đổi.
D. từ trường xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín không thay đổi.
A. Bằng hiệu các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần.
B. Bằng tổng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần.
C. Bằng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần.
D. Luôn nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần.
A. 10Ω
B. 20Ω
C. 30Ω
D. 40Ω
A. 1A
B. 0,6A
C. 2A
D. 0,5A
A. giảm đi 3 lần.
B. tăng 3 lần.
C. giảm đi 0,2A.
D. là I = 0,2A.
A. 3V
B. 8V
C. 5V
D. 4V
A. hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
B. các nguyên tử cấu tạo nên vật gọi là điện trở của vật dẫn.
C. dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
D. êlectron của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
A. 7,2Ω
B. 15Ω
C. 3,6Ω
D. 6Ω
A. RAB = 10(Ω)
B. RAB = 12(Ω)
C. RAB = 50(Ω)
D. RAB = 600(Ω)
A. R1 = 3(Ω); R2 = 6(Ω)
B. R1 = 3,2(Ω); R2 = 6,4(Ω)
C. R1 = 3,5(Ω) R2 = 7(Ω)
D. R1 = 4,5(Ω) R2 = 9(Ω)
A. 16(V)
B. 14(V)
C. 12(V)
D. 10(V)
A. S1R1 = S2R2.
B. S1/R1 = S2/R2
C. R1R2 = S1S2
D. S1/S2 = R1/R2
A. 10m
B. 20m
C. 40m
D. 60m
A. Đặt cuộn dây dẫn lại gần kim nam châm hơn.
B. Nối hai đầu cuộn dây dẫn với hai cực của một thanh nam châm.
C. Cho dòng điện một chiều chạy qua cuộn dây.
D. Đặt cuộn dây dẫn ra xa kim nam châm hơn.
A. Khi cuộn dây chuyển động lại gần thanh nam châm.
B. Khi thanh nam châm chuyển động ra xa cuộn dây.
C. Khi thanh nam châm chuyển động lại gần cuộn dây.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK