A. Đứng nghiêm
B. Thân xoay sang trái, chân trái khuỵu gối, chân phải thẳng, đồng thời tay hai hạ ngang vai, bàn tay sấp, mắt nhìn thẳng.
C. Thân xoay sang phải, hai tay lên cao chếch chữ V trở về tư thế như nhịp 1.
D. Tay phải chạm ngón chân trái, tay trái hướng ra sau lên cao, mắt nhìn theo tay trái.
A. Tay phải chạm ngón chân trái, tay trái hướng ra sau lên cao, mắt nhìn theo tay trái.
B. Đứng nghiêm
C. Thân xoay sang trái, chân trái khuỵu gối, chân phải thẳng, đồng thời tay hai hạ ngang vai, bàn tay sấp, mắt nhìn thẳng.
D. Thân xoay sang phải, hai tay lên cao chếch chữ V trở về tư thế như nhịp 1.
A. Thực hiện như nhịp 3 nhưng đổi bên
B. Đứng nghiêm
C. Nghiêng lườn sáng trái, chân trái khuỵu gối, chân phải thẳng, tay phải áp sát tại, lòng bàn tay hướng sang trái, tay trái chống hông, mắt nhìn thẳng
D. Chân trái thẳng, hai tay dang ngang, bàn tay sấp, thân thẳng, mắt nhìn thẳng
A. Thực hiện như nhịp 6 nhưng đổi bên
B. Về TTCB
C. Chân trái thẳng, hai tay dang ngang, bàn tay sấp, thân thẳng, mắt nhìn thẳng
D. Tay phải chạm ngón chân trái, tay trái hướng ra sau lên cao, mắt nhìn theo tay trái.
A. Tay trái hạ, tay phải nâng lên thành hai tay dang ngang, bàn tay sấp.
B. Tay phải chạm ngón chân trái, tay trái hướng ra sau lên cao.
C. Hai tay co trước ngực, tay phải để ngoài, bàn tay nắm.
D. Hai tay đưa xuống dưới ra sau, hướng vào nhau.
A. Thực hiện như nhịp 10 nhưng đổi bên.
B. Chân trái hạ phía trước, chân phải kiễng gót, đồng thời hai tay để song song với mặt đất.
C. Đứng thẳng, thân xoay sang phải, chân trái kiễng gót, đồng thời hai tay co bắt chéo trước ngực, tay trái để ngoài, bàn tay nắm lại.
D. Tay trái hạ, tay phải nâng lên thành hai tay dang ngang, bàn tay sấp, mắt nhìn thẳng.
A. Đứng nghiêm.
B. Chân trái hạ phía trước, chân phải kiễng gót, đồng thời hai tay co trước ngực, tay phải để ngoài, bàn tay lắm.
C. Đùi trái nâng vuông góc với thân, bàn chân duỗi, đồng thời hai tay đưa xuống dưới ra sau, hướng vào nhau.
D. Thực hiện như nhịp 14 nhưng đổi chân.
A. Thực hiện như nhịp 13 nhưng ngược lại.
B. Đùi trái nâng vuông góc với thân, bàn chân duỗi, đồng thời hai tay đưa xuống dưới ra sau, hướng vào nhau.
C. Chân trái hạ phía trước, chân phải kiễng gót, đồng thời hai tay co trước ngực, tay phải để ngoài, bàn tay lắm.
D. Về TTCB.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Chân trái bước sang ngang rộng hơn vai.
B. Chân trái bước sang ngang rộng bằng vai.
C. Chân phải bước sang ngang rộng hơn vai.
D. Chân phải bước sang ngang rộng bằng vai.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK