A. hai tay chếch ngang dưới, lòng bàn tay hướng trước.
B. hai tay vỗ trước ngực.
C. hai tay thẳng chếch cao chữ V.
D. hai tay nắm co chéo trước ngực.
A. Hai chân đứng khép, hai tay khép sát thân.
B. Hai chân đứng khép, kiễng gót, hai tay chống hông.
C. Hai chân đứng rộng bằng vai, gối khuỵu, hai tay khép sát thân.
D. Hai chân đứng thoải mái, hai tay co tự nhiên.
A. Chân phải bước khép sát chân trái, hai gối khuỵu, hai tay thẳng chếch cao chữ V.
B. Chân trái bước ra trước, hai tay nắm co chéo trước ngực.
C. Chân phải bước khép, hai gối khuỵu, hai tay vỗ trước ngực.
D. Chân trái bước tiến ra trước về vị trí ban đầu, hai tay co chéo trước ngực.
A. Bước chữ A
B. Bước chữ V
C. Bước tiến và lùi khép chân
D. Bước dồn trước.
A. Chân trái bước tiến ra trước về vị trí ban đầu, hai tay co chéo trước ngực.
B. Chân trái bước lùi ra sau, hai tay nắm co chéo trước ngực.
C. Chân phải bước lùi khép sát chân trái, đứng nghiêm.
D. Chân phải bước khép, hai gối khuỵu, hai tay vỗ trước ngực.
A. Bước chữ A
B. Bước chữ V
C. Bước tiến và lùi khép chân
D. Bước dọc khép chân
A. Chân phải bước khép sát chân trái, bật nhẹ hai chân, hai tay vỗ trước ngực.
B. Chân phải bước chếch ra sau ngang chân trái, hai tay chếch ngang dưới, lòng bàn tay hướng trước.
C. Chân phải bước khép, hai gối khuỵu, hai tay vỗ trước ngực.
D. Chân trái bước lùi ra sau, hai tay nắm co chéo trước ngực.
A. Chân trái bước ra trước, hai tay co chéo trước ngực.
B. Chân phải bước khép sát chân trái, hai gối khuỵu, hai tay thẳng chếch cao chữ.
C. Chân trái bước lùi ra sau, hai tay nắm co chéo trước ngực.
D. Chân phải bước khép, hai gối khuỵu, hai tay co trước ngực.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK