A. Tiếp diện mặt trên của bàn chân
B. Tiếp diện mặt dưới của bàn chân
C. Tiếp diện trong của bàn chân
D. Tiếp diện ngoài của bàn chân
A. Từ ngón cái đến vị trí nửa bàn chân
B. Phần buộc dây giày
C. Từ ngón út đến vị trí mắt cá chân
D. Không có đáp án đúng
A. 2 – 3 m
B. 3 – 4 m
C. 4 – 5 m
D. 5 – 6 m
A. Đứng chân trước chân sau, cách bóng 2 – 3 m ra chếch một góc 40° – 45° theo hướng đá bóng đi.
B. Hai chân đứng rộng bằng vai, cách bóng 3 –4 m ra chếch một góc 40° – 45° theo hướng đá bóng đi.
C. Đứng chân trước chân sau, đầu gối khuỵu, hạ thấp thân người, hai tay co tự nhiên.
D. Hai chân đứng rộng hơn vai, cách bóng 3 –4 m ra chếch một góc 45° – 60° theo hướng đá bóng đi.
A. Tăng dần tốc độ chạy thẳng đến hướng quả bóng
B. Giảm dần tốc độ chạy thẳng đến hướng quả bóng
C. Bước 1 – 2 bước về trước để giữ thăng bằng
D. Vung mạnh chân lăng về trước
A. Chuyền bóng ở cự li trung bình.
B. Chuyền bóng ở cự li xa.
C. Dứt điểm hay phá bóng.
D. Cả A, B và C.
A. 5 – 10 cm
B. 10 – 15 cm
C. 15 – 20 cm
D. 20 – 25 cm
A. Bước 1 – 2 bước về trước.
B. Chạy thẳng hướng đến quả bóng với tốc độ nhanh dần.
C. Vung mạnh chân lăng từ sau ra trước, bàn chân hướng ra ngoài.
D. Hai gối hơi khuỵu.
A. Giai đoạn chạy đà
B. Giai đoạn đặt chân trụ và vung chân lăng
C. Giai đoạn tiếp xúc bóng
D. Động tác kết thúc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK