Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Tin học Trắc nghiệm Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách-xử lí danh sách có đáp án !!

Trắc nghiệm Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách-xử lí danh sách có đáp án !!

Câu hỏi 2 :

Để thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm:

A. append()

B. pop()

C. clear()

D. remove()

Câu hỏi 3 :

Để xóa tất cả các phần tử trong danh sách, ta gọi hàm thành viên:

A. append()

B. pop()

C. clear()

D. remove()

Câu hỏi 4 :

Để xóa phần tử thứ 2 trong danh sách a ta dùng lệnh:

A. del(2)

B. del a[2]

C. del a

D. remove(2)

Câu hỏi 6 :

Cho mảng a=[0,2,4,6]. Phần tử a[1]=?

A. 0

B. 2

C. 4

D. 6

Câu hỏi 7 :

Cho đoạn chương trình:

a.append(4)

A. a=[4,1,2,3]

B. a=[1,2,3]

C. a=[1,2,3,4]

D. a=[1,4,2,3]

Câu hỏi 8 :

Cho đoạn chương trình:

a.pop(2)

A. a=[1,2]

B. a=[2,3]

C. a=[1,3]

D. a=[2]

Câu hỏi 9 :

Lệnh a.sort() thực hiện:

A. Xóa danh sách a.

B. Sắp xếp danh sách a theo thứ tự không giảm.

C. Sắp xếp danh sách a theo thứ tự không tăng.

D. Gọi đến phần tử đầu tiên trong danh sách a

Câu hỏi 10 :

Cho đoạn chương trình:

a.insert(0,2)

A. a=[0,1,2,3]

B. a=[2,3]

C. a=[2,1,2,3]

D. a=[1,2,3,2]

Câu hỏi 11 :

Cho đoạn chương trình:

A. 2 4 6

B. 4 6 8

C. 4 6 12

D. 4 8 12

Câu hỏi 12 :

Cho đoạn chương trình sau:

a.sort()

A. [1,2,3,5]

B. [3,1,5,2]

C. [5,3,2,1]

D. [3,5,2,1]

Câu hỏi 13 :

Để khởi tạo danh sách a là một danh sách rỗng ta viết:

A. a=’’

B. a=[]

C. a=[0]

D. a=””

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK