A. Đứng chân phải ở phía trước, chân trái ở phía sau.
B. Đứng chân trái ở phía trước, chân phải ở phía sau.
C. Đứng hai chân rộng bằng vai.
D. Đứng nghiêm.
A. Dang ngang, bàn tay sấp, đầu thẳng, mắt nhìn phía trước.
B. Dang ngang, bàn tay ngửa, đầu thẳng, mắt nhìn phía trước.
C. Đưa ra trước ngực, bàn tay sấp, đầu thẳng, mắt nhìn phía trước.
D. Dang ngang, bàn tay sấp, đầu cúi.
A. Đứng thẳng.
B. Đứng chân trước chân sau.
C. Đứng nghiêng 45o so với phương thẳng.
D. Đứng nghiêng 60o so với phương thẳng.
A. Giữ nguyên giống nhịp 1.
B. Đưa ra sau lưng, hai bàn tay nắm lấy nhau.
C. Tay phải xuống dưới, sang trái cùng tay trái đưa lên cao thành hình chữ V, lòng bàn tay hướng vào nhau.
D. Tay phải xuống dưới, sang trái cùng tay trái đưa lên cao thành hình chữ V, lòng bàn tay hướng ra bên ngoài.
A. Chân phải.
B. Chân trái.
C. Giữa hai chân.
D. Dồn nhiều vào chân trái, một ít dồn vào chân phải.
A. Hai tay đưa từ trước lên trên, xuống dưới, ra trước, chếch sang hai bên, lòng bàn tay hướng vào nhau.
B. Hai tay đưa từ trước lên trên, xuống dưới, ra sau, chếch sang hai bên, lòng bàn tay hướng vào nhau.
C. Hai tay đưa từ trên ra trước, xuống dưới, ra sau, chếch sang hai bên, lòng bàn tay hướng ra bên ngoài.
D. Hai tay đưa từ trên ra trước, xuống dưới, ra sau, chếch sang hai bên, lòng bàn tay hướng vào nhau.
A. Chân phải.
B. Chân trái.
C. Cả hai chân.
D. Dồn nhiều vào chân phải, một ít dồn vào chân trái.
A. Hai tay dang ngang, lòng bàn tay ngửa.
B. Hai tay dang ngang, lòng bàn tay úp.
C. Hai tay đưa lên cao vòng thành chữ V, lòng bàn tay hướng vào nhau.
D. Hai tay đưa lên cao vòng thành chữ V, lòng bàn tay hướng ra ngoài.
A. Chân phải đưa nhanh từ sau ra trước, lên cao hợp với góc chân trái 60o.
B. Chân phải đưa nhanh từ sau ra trước, lên cao hợp với góc chân trái 30o.
C. Chân phải đưa nhanh từ sau ra trước, lên cao hợp với góc chân trái 45o.
D. Chân phải đưa nhanh từ sau ra trước, lên cao ngang hông.
A. Hai tay đưa thẳng ra trước, lòng bàn tay sấp.
B. Hai tay đưa thẳng ra trước, lòng bàn tay ngửa.
C. Hai tay dang ngang, lòng bàn tay sấp.
D. Hai tay dang ngang, lòng bàn tay ngửa.
A. Chân phải đưa ra sau, tiếp đất bằng cả bàn chân.
B. Chân phải đưa ra sau, nửa trước bàn chân tiếp đất.
C. Chân phải đưa lên trước, tiếp đất bằng cả bàn chân.
D. Chân phải đưa lên trước, nửa bàn chân tiếp đất.
A. Ngả ra trước.
B. Ngả ra sau.
C. Thân trên thẳng.
D. Nghiêng 45o so với phương thẳng.
A. Nhịp 3.
B. Nhịp 2.
C. Nhịp 6.
D. Nhịp 5.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK