A. Tư thế đứng hai chân chụm vào nhau.
B. Tư thế đứng hai chân rộng bằng vai.
C. Tư thế đứng hai chân rộng hơn vai.
D. Tư thế đứng hai chân hẹp hơn vai.
A. Hai tay dang ngang, lòng bàn tay ngửa.
B. Hai tay dang ngang, lòng bàn tay sấp.
C. Hai tay giơ thẳng trước mặt, lòng bàn tay hướng vào nhau.
D. Hai tay giơ thẳng trước mắt, lòng bàn tay hướng ra ngoài.
A. Bàn chân phải.
B. Đầu gối chân phải.
C. Bàn chân trái.
D. Đầu gối chân trái.
A. Đưa sang ngang.
B. Chạm vào bàn chân phải.
C. Chạm vào bàn chân trái.
D. Đưa lên cao.
A. Bàn chân phải.
B. Đầu gối chân phải.
C. Bàn chân trái.
D. Đầu gối chân trái.
A. Đưa sang ngang.
B. Chạm vào bàn chân phải.
C. Chạm vào bàn chân trái.
D. Đưa lên cao.
A. Nhịp 20.
B. Nhịp 21.
C. Nhịp 22.
D. Nhịp 23.
A. Tư thế đứng.
B. Tư thế ngồi kiễng gót, cả hai bàn tay chống trước.
C. Tư thế chân trước, chân sau.
D. Tư thế đứng hai chân rộng hơn vai.
A. Tiếp đất bằng gót chân.
B. Tiếp đất bằng hai nửa bàn chân.
C. Tiếp đất bằng cả bàn chân.
D. Tiếp đất bằng nửa bàn chân dưới.
A. Chân trái.
B. Chân phải.
C. Cả hai chân.
D. Không chân nào.
A. Chân trái.
B. Chân phải.
C. Cả hai chân.
D. Không chân nào.
A. Nhịp 25.
B. Nhịp 26.
C. Nhịp 27.
D. Nhịp 29.
A. Đứng lên, hai tay dang ngang.
B. Đứng lên, hai tay giơ trước ngực.
C. Đứng lên, hai chân rộng bằng vai.
D. Đứng lên trở về tư thế cân bằng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK