A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5.
B. 4 – 4 – 3 – 2 – 5.
C. 4 – 1 – 2 – 3 – 5.
D. 1 – 5 – 3 – 2 – 4.
A. Đứng hai chân bằng nhau, trọng lượng cơ thể dồn đều. Chân sau tiếp đất bằng cả bàn chân, khớp gối duỗi thẳng. Chân trước, bàn chân đặt lên bóng.
B. Đứng chân trước, chân sau, trọng lượng cơ thể dồn lên chân sau. Chân sau tiếp đất bằng nửa bàn chân, khớp gối co lại. Chân trước, bàn chân đặt lên bóng.
C. Đứng hai chân bằng nhau, trọng lượng cơ thể dồn đều. Chân sau tiếp đất bằng nửa bàn chân, khớp gối co lại. Chân trước, bàn chân đặt lên bóng.
D. Đứng chân trước, chân sau, trọng lượng cơ thể dồn lên chân sau. Chân sau tiếp đất bằng cả bàn chân, khớp gối duỗi thẳng. Chân trước, bàn chân đặt lên bóng.
A. TTCB: tư thế đứng là đứng chân trước chân sau, trọng lượng cơ thể dồn trên chân trước.
B. Lăn bóng dưới bàn chân từ các ngón chân đến gót chân và ngược lại, liên tục lặp lại động tác và chỉ sử dụng chân thuận.
C. Lăn bóng dưới bàn chân từ gót đến các ngón chân và ngược lại, liên tục lặp lại động tác và luân phiên đổi chân.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
A. từ ngón cái tới phía trước mắt cá trong của mu bàn chân.
B. bàn chân tiếp xúc với mặt đất.
C. trên của bàn chân kể từ các ngón chân tới khớp cổ chân.
D. từ ngón út tới phía trước mắt cá chân ngoài của mu bàn chân.
A. TTCB – Dừng bóng – Tiếp xúc bóng – Đón bóng.
B. TTCB - Đón bóng – Tiếp xúc bóng – Dừng bóng.
C. TTCB – Tiếp xúc bóng – Đón bóng – Dừng bóng.
D. TTCB – Dừng bóng – Đón bóng – Tiếp xúc bóng.
A. Đứng chân trước chân sau hướng về phía bóng đến.
B. Khoảng cách giữa hai chân bằng một bước chân.
C. Chân trụ (chân không thuận) đặt trước, chân dừng bóng (chân thuận) đặt sau, trọng lượng cơ thể dồn đều lên hai chân.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
A. Chuyển trọng lượng cơ thể lên chân trụ.
B. Né quả bóng.
C. Giữ nguyên trọng lượng cơ thể dồn đều trên hai chân.
D. Đáp án B và C đúng.
A. Có dạng hình chữa nhật.
B. Chiều dài từ 90m đến 120m.
C. Chiều rộng từ 45m đến 90m.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
A. Khi bóng đến, giữ nguyên dồn trọng lực đều lên hai chân.
B. Đưa chân dừng bóng ra trước để đón bóng.
C. Dùng mu giữa bàn chân tiếp xúc bóng và đưa nhanh ra sau để tăng tốc độ của bóng.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
A. Có dạng hình chữa nhật.
B. Chiều dài tối đa 120m.
C. Chiều rộng tối thiểu 64 m.
D. Chiều dài tối thiểu 100m.
A. Cao 2,45m, rộng 7,32m.
B. Cao 2,44m, rộng 7,33m.
C. Cao 2,44m, rộng 7,32m.
D. Phụ thuộc vào từng trận đấu.
A. Chiều rộng: 45 – 90m, chiều dài: 90 – 120m.
B. Chiều rộng: 90 – 120m, chiều dài: 150 – 180m.
C. Chiều rộng: 45 – 90m, chiều dài: 100 – 130m.
D. Chiều rộng: 35 – 80m, chiều dài: 80 – 100m.
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. Bóng hình cầu.
B. Vỏ ngoài bằng da hoặc chất liệu khác được công nhận.
C. Chu vi không được lớn hơn 70cm và không được nhỏ hơn 68cm.
D. Phải có màu sắc và họa tiết đa dạng, sặc sỡ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK