A. Nóng ẩm quanh năm.
B. Một năm có hai mùa.
C. Mát mẻ quanh năm.
D. Nóng, lượng mưa giảm dần.
A. Rừng mưa nhiệt đới.
B. Xa van và rừng thưa.
C. Rừng hỗn hợp và bán hoang mạc.
D. Rừng thưa nhiệt đới.
A. Gô-bi.
B. Xa-ha-ra.
C. A-ta-ca-ma.
D. Ca-la-ha-ri.
A. Xa van và rừng thưa.
B. Rừng hỗn hợp và bán hoang mạc.
C. Rừng mưa nhiệt đới.
D. Rừng thưa nhiệt đới.
A. Các đồng bằng rộng và bằng phẳng.
B. Các dãy núi chạy song song.
C. Các bồn địa và sơn nguyên.
D. Các thung lũng và cao nguyên.
A. Rừng nhiệt đới, rừng lá rộng, rừng lá kim, đồng cỏ, đồng cỏ núi cao, băng tuyết.
B. Rừng lá rộng, rừng lá kim, đồng cỏ, đồng cỏ núi cao, băng tuyết, rừng nhiệt đới.
C. Băng tuyết, đồng cỏ núi cao, đồng cỏ, rừng lá kim, rừng lá rộng, rừng nhiệt đới.
D. Băng tuyết, đồng cỏ núi cao, đồng cỏ, rừng lá rộng, rừng nhiệt đới, rừng lá kim.
A. Các sơn nguyên phía Đông.
B. Đồng bằng ở giữa.
C. Dãy núi An-đét.
D. Phía Nam Nam Mĩ.
A. Khí hậu ôn hòa.
B. Khí hậu nhiệt đới.
C. Khí hậu núi cao.
D. Khí hậu cận nhiệt.
A. Hướng địa hình.
B. Độ cao địa hình.
C. Nhiệt độ.
D. Nhiệt độ và độ ẩm.
A. Nằm sâu trong lục địa.
B. Sông A-ma-dôn.
C. Địa hình bằng phẳng.
D. Khí hậu xích đạo và cận xích đạo.
A. Hướng địa hình.
B. Lượng mưa lớn.
C. Dòng biển nóng hoạt động thường xuyên.
D. Vị trí giáp biển.
A. Thiên nhiên phân hóa theo chiều Bắc - Nam.
B. Thiên nhiên phân hóa theo chiều Đông Tây.
C. Thiên nhiên thay đổi theo chiều cao.
D. Thiên nhiên thay đổi theo hướng địa hình.
A. Vùng nông nghiệp có diện tích hẹp ngang, kéo dài.
B. Thảm thực vật rừng mưa nhiệt đới bao phủ.
C. Đất đai rộng, bằng phẳng.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
A. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới, núi cao.
B. Xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới.
C. Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cận xích đạo. cận nhiệt
A. Vĩ độ.
B. Địa hình.
C. Khí hậu.
D. Con người.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK