A. Đứng thứ 2 trên thế giới
B. Đứng thứ 1 trên thế giới
C. Đứng thứ 4 trên thế giới
D. Đứng thứ 7 trên thế giới
A. 1,3 tỉ người
B. 1,1 tỉ người
C. 2,1 tỉ người
D. 3 Tỉ người
A. Cơ cấu dân số trẻ với số dân trong và dưới tuổi lao động chiếm tỉ lệ cao.
B. Dân số ít, cơ cấu dân số già
C. Dân số trong độ tuổi lao động chiếm tỉ lệ rất nhỏ.
D. Cơ cấu dân số già với đặc điểm dân số trong độ tuổi lao động tăng
A. Nạn đói, hạn hán
B. Nạn đói và xung đột quân sự
C. Xung đột quân sự và hạn hán
D. Hạn hán và nạn đói
A. Khu vực nam Xa-ha-ra
B. Vùng ven biển
C. Vùng đồng bằng
D. Vùng ven biển và đồng bằng
A. Nghèo tài nguyên khoáng sản.
B. Bị bao vây, cấm vận.
C. Xung đột quân sự.
D. Già hóa dân số.
A. 55,9%
B. 22%
C. 24%
D. 50,9%
A. Điều kiện canh tác hạn chế, xung đột vũ trang
B. Khí hậu khô hạn, dân cư lạc hậu
C. Dân cư đông, Xung đột sắc tộc
D. Khí hậu khô hạn và mưa nhiều
A. Kim tự tháp, thành phố cổ Tim-bút-tu.
B. Vạn Lí Trường Thành, Hoàng Thành Thăng Long
C. Kim tự tháp, Tháp Affel, lâu đài thành Đỏ
D. Thành phố Cinque Terre, Thung lũng Loire
A. 18%
B. 20%
C. 25%
D. 17%
A. 3%
B. 2,5%
C. 3,1%
D. 1,2%
A. Mâu thuẫn giữa các bộ tộc, cạnh tranh về tài nguyên
B. Trình độ phát triển kinh tế kém, dân cư đông
C. Ngành nông nghiệp tự cung, tự cấp
D. Khai thác dầu mỏ, khoáng sản
A. Các ngành kinh tế ngày càng phát triển
B. Vấn đề giải quyết việc làm, đói nghèo
C. Các ngành dịch vụ và công nghiệp phát triển
D. Xung đột sắc tộc, chênh lệch giới tính
A. Bùng nổ dân số.
B. Xung đột tộc người.
C. Sự can thiệp của nước ngoài.
D. Hạn hán, lũ lụt.
A. Xung đột sắc tộc.
B. Bùng nổ dân số và hạn hán.
C. Đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa.
D. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK