A. Hai bộ phận.
B. Ba bộ phận.
C. Bốn bộ phận.
D. Năm bộ phận.
A. Trung tâm Thái Bình Dương.
B. Trung tâm Đại Tây Dương.
C. Trung tâm Ấn Độ Dương.
D. Trung tâm Bắc Băng Dương.
A. Sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a, vùng đồng bằng Trung tâm, dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a.
B. Dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a, vùng đồng bằng Trung tâm, sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a.
C. Vùng đồng bằng Trung Tâm, dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a, sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a.
D. Sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a. dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a, vùng đồng bằng Trung tâm.
A. Trung bình dưới 500m.
B. Trung bình 800-1000m.
C. Trung bình 500m.
D. Trung bình 1000m.
A. Là các hoang mạc cát, hoang mạc đá, cao nguyên và núi thấp.
B. Là các cao nguyên rộng lớn, đất đai màu mỡ.
C. Là các sườn dốc, xen lẫn đồng bằng cát và đụn cát.
D. Là các hoang mạc cát xen lẫn cao nguyên và hẻm vực.
A. Lãnh thổ hình khối rõ rệt.
B. Lãnh thổ trải dài từ bắc xuống nam.
C. Lãnh thổ gồm: núi và sơn nguyên cao, đồ sộ.
D. Lãnh thổ đối xứng qua xích đạo.
A. 3000km.
B. 4000km.
C. 5000km.
D. 6000km.
A. 3000km.
B. 4000km.
C. 5000km.
D. 6000km.
A. Dải bờ biển hẹp ở phía Bắc.
B. Sườn tây của dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a.
C. Dải đất hẹp phía nam lục địa.
D. Phía nam của đảo Ta-xma-ni-a.
A. Địa hình thấp, trũng.
B. Khí hậu khô hạn.
C. Khoáng sản nghèo nàn.
D. Nhiều núi lửa đang hoạt động.
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm, giáp biển, ảnh hưởng gió Mậu dịch.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm, giáp biển, ảnh hưởng gió Tây ôn đới.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm, giáp biển, ảnh hưởng gió Đông cực.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm, giáp biển, ảnh hưởng gió Tín phong.
A. Tiếng Anh.
B. Tiếng A-rập.
C. Tiếng Hoa.
D. Tiếng Hi Lạp.
A. Địa hình thấp, độ cao trung bình dưới 200m và nhiều khoáng sản.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm, nhiều sông ngòi và khoáng sản.
C. Khí hậu lục địa, nhiều sông ngòi và khoáng sản.
D. Nhiều sông ngòi, khí hậu lục địa và lịch sử nhập cư.
A. Chăn nuôi cừu.
B. Chăn nuôi bò.
C. Chăn nuôi dê.
D. Chăn nuôi lợn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK