A. Môn-gô-lô-it.
B. Nê-grô-it.
C. Ơ-rô-pê-ô-it.
D. Ôx-tra-lô-it.
A. 82 triệu người.
B. 83 triệu người.
C. 84 triệu người.
D. 85 triệu người.
A. 747 triệu người.
B. 748 triệu người.
C. 749 triệu người.
D. 750 triệu người.
A. Pa-ri và Mat-xco-va.
B. Pa-ri và Luân Đôn.
C. Mat-xco-va và Xanh Pê-Tec-bua.
D. Mat-xco-va và Luân Đôn.
A. 51,7%.
B. 52,7%.
C. 53,7%.
D.54,7%.
A. Từ Li-vơ-pun (Anh) đến Côn (Đức).
B. Từ Pa-ri (Pháp) đến Ma-đrit (Tây Ban Nha).
C. Từ Pa-ri (Pháp) đến Luân Đôn (Anh).
D. Từ Mat-xcơ-va (Liên Ban Nga) đến Ki-ép (U-crai-na).
A. Ô nhiêm môi trường.
B. Tệ nạn xã hội.
C. Thiếu hụt lao động.
D. Phúc lợi xã hội tăng.
A. Thu hút người lao động từ bên ngoài.
B. Khuyến khích sinh đẻ.
C. Kéo dài độ tuổi lao động.
D. Thực hiện chính sách một con.
A. Ngành kinh tế chủ yếu ở đô thị là nông nghiệp.
B. Đô thị hóa diễn ra nhanh, xuất hiện nhiều đô thị lớn.
C. Các đô thị nối liền nhau thành các dải đô thị.
D. Đô thị hóa ở nông thôn ngày càng mở rộng.
A. khu vực đô thị.
B. khu vực nông thôn.
C. khu vực đồng bằng.
D. khu vực miền núi.
A. Gia tăng dân số.
B. Bi bắt làm nô lệ.
C. Xuất khẩu lao động.
D. Nhập cư.
A. Nhu cầu về nguồn lao động và việc làm.
B. Do xung đột sắc tộc ở các quốc gia.
C. Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh ở các nước phát triển.
D. Do thiên tai, thời tiết cực đoan.
A. Từ 0-14 tuổi và 15-64 tuổi có xu hướng giảm, trên 64 tuổi có xu hướng tăng mạnh.
B. Từ 0-14 tuổi và 15-64 tuổi có xu hướng tăng, trên 64 tuổi có xu hướng giảm mạnh.
C. Từ 0-14 tuổi và trên 65 tuổi có xu hướng giảm, trên 15-65 tuổi có xu hướng tăng mạnh.
D. Từ 65 tuổi và 15-64 tuổi có xu hướng giảm, trên 0-14 tuổi có xu hướng tăng mạnh.
A. Quy mô dân số đông.
B. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao.
C. Trình độ học vấn cao.
D. Luồng nhập cư lớn trên thế giới.
A. Công nghiệp phát triển lâu đời.
B. Phát triển sản suất công nghiệp.
C. Phát triển sản xuất dịch vụ.
D. Phát triển sản xuất nông nghiệp.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK