A. Được ăn, uống trong phòng thực hành.
B. Cặp, túi, ba lô phải để đúng nơi qui định.
C. Có thể tự ý làm các bài thực hành cơ bản.
D. Có thể tự ý xử lý khi gặp sự cố xảy ra.
A. Cảnh báo có lửa
B. Cảnh báo hỏa hoạn
C. Chất dễ cháy
D. Chất khó cháy
A. Thước dây
B. Thước thẳng
C. Thước kẹp
D. Thước cuộn
A. Pipette
B. Nhiệt kế
C. Bình chia độ
D. Cân điện tử
A. Kinh có độ.
B. Kính lúp.
C. Kính hiển vi.
D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
A. Đặt mắt nhìn ngang với độ cao mức chất lỏng trong cốc.
B. Đặt mắt nhìn từ trên xuống.
C. Đặt mắt nhìn từ dưới lên.
D. Đặt mắt theo hướng nào cũng đọc chính xác.
A. Sử dụng các dụng cụ bảo hộ khi làm thí nghiệm.
B. Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hóa chất, dụng cụ.
C. Lau tay bằng khăn khi kết thúc buổi thực hành.
D. Thu gom hóa chất, rác thải sau khi thực hành và để đúng nơi qui định.
A. cách nhau
B. liên tiếp
C. gần nhau
D. cả 3 phương án trên
A. hình tam giác đều, viền đen hoặc đỏ, nền vàng.
B. hình vuông, viền đen, nền đỏ cam.
C. hình chữ nhật, nền xanh hoặc đỏ.
D. hình tròn, viền đỏ, nền trắng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK