A. Ngành
B. Loài
C. Ngành
D. Vực
A. Chi họ bộ loài lớp ngành giới
B. Loài chi họ bộ lớp ngành giới
C. Ngành lớp chi bộ họ loài giới
D. Lớp chi ngành họ bộ giới loài
A. (1), (2), (5), (7)
B. (3), (4), (6), (8)
C. (1), (4), (5), (7)
D. (2), (3), (6), (8)
A. Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố)
B. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu
C. Cách gọi truyền thống của dân ản địa theo vùng miền, quốc gia
D. Tên loài + tên giống + (Tên tác giả, năm công bố)
A. Tên loài: lentinula, tên chi: Edodes
B. Tên loài: Edodes, tên chi: Lentinula
C. Tên loài: Lentinula edodes, tên chi: không có
D. Tên loài: không có, tên chi: Lentinula edodes
A. Xác định những đặc điểm giống nhau
B. Xác định những đặc điểm đặc trưng đối lập
C. Xác định tỉ lệ đực : cái
D. Xác định mật độ cá thể của quần thể
A. Tảo lục
B. Dương xỉ
C. Lúa nước
D. Rong đuôi chó
A. Đa bào
B. Dị dưỡng
C. Nhân sơ
D. Có khả năng di chuyển
A. Virus Corona
B. Thực khuẩn thể
C. HIV
D. Virus khảm thuốc lá
A. Bệnh lao
B. Bệnh dại
C. Bệnh đậu mùa
D. Bệnh sốt xuất huyết
A. Vì chúng có cấu tạo nhân sơ
B. Vì chúng có hình dạng không cố định
C. Vì chúng chưa có cấu tạo tế bào
D. Vì chúng có kích thước hiển vi
A. Đường máu
B. Đường không khí
C. Tiếp xúc trực tiếp
D. Đường tiêu hóa
A. Virus corona
B. Virus dại
C. HIV
D. Thực khuẩn thể
A. Interferon
B. Vaccine
C. Phân bón
D. Thuốc trừ sâu
A. (1), (2), (4)
B. (3), (5), (6)
C. (1), (3), (5)
D. (2), (4), (6)
A. Tiêm vaccine
B. Uống nhiều thuốc
C. Ăn uống đủ chất
D. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ
A. Hội chứng HIV – AIDS
B. Bệnh viêm đường hô hấp cấp
C. Bệnh sốt xuất huyết
D. Bệnh viêm não Nhật Bản
A. Virus Corona
B. Thực khuẩn thể
C. HIV
D. Virus khảm thuốc lá
A. Bệnh lao
B. Bệnh dại
C. Bệnh đậu mùa
D. Bệnh sốt xuất huyết
A. Vì chúng có cấu tạo nhân sơ
B. Vì chúng có hình dạng không cố định
C. Vì chúng chưa có cấu tạo tế bào
D. Vì chúng có kích thước hiển vi
A. Đường máu
B. Đường không khí
C. Tiếp xúc trực tiếp
D. Đường tiêu hóa
A. Virus corona
B. Virus dại
C. HIV
D. Thực khuẩn thể
A. Interferon
B. Vaccine
C. Phân bón
D. Thuốc trừ sâu
A. (1), (2), (4)
B. (3), (5), (6)
C. (1), (3), (5)
D. (2), (4), (6)
A. Tiêm vaccine
B. Uống nhiều thuốc
C. Ăn uống đủ chất
D. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ
A. Hội chứng HIV – AIDS
B. Bệnh viêm đường hô hấp cấp
C. Bệnh sốt xuất huyết
D. Bệnh viêm não Nhật Bản
A. Là nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi
B. Là nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi
C. Là nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi
D. Là nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi
A. Hình que
B. Hình cầu
C. Hình xoắn
D. Hình khối
A. Thành tế bào
B. Màng tế bào
C. Chân giả
D. Roi bơi
A. Bệnh lao
B. Bệnh kiết lị
C. Bệnh thủy đậu
D. Bệnh than
A. Rượu nho
B. Dưa muối
C. Sữa chua
D. Kim chi
A. Lên men các loại thực phẩm, tạo vị chua cho các món ăn
B. Phân hủy xác và chất thải của sinh vật
C. Gây hư hỏng thực phẩm
D. Gây bệnh cho động, thực vật
A. Tức ngực
B. Buồn nôn
C. Đau đầu
D. Sốt
A. Vệ sinh môi trường sống
B. Bào quản thực phẩm đúng cách
C. Không rửa tay trước khi ăn
D. Đeo khẩu trang khi ra ngoài
A. Nấm nhày
B. Trùng roi
C. Tảo lục
D. Phẩy khuẩn
A. Là nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi
B. Là nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ, kích thước hiển vi
C. Là nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước hiển vi
D. Là nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi
A. Vì nó trông giống như nấm
B. Vì nó hoạt động như động vật
C. Vì nó có cấu tạo đa bào
D. Vì nó không có kích thước hiển vi
A. Ruồi giấm
B. Muỗi Anopheles
C. Chuột bạch
D. Bọ chét
A. Roi bơi
B. Lông bơi
C. Chân giả
D. Tiêm mao
A. Trùng sốt rét
B. Trùng kiết lị
C. Trùng roi
D. Trùng giày
A. Tảo lục
B. Tảo silic
C. Trùng roi
D. Trùng giày
A. Trùng biến hình
B. Trùng sốt rét
C. Amip ăn não
D. Trùng kiết lị
A. Ngủ màn
B. Diệt bọ gậy
C. Rửa tay bằng xà phòng thường xuyên
D. Phát quang bụi rậm
A. Để thực phẩm được ngon miệng hơn
B. Để làm sạch dư lượng thuốc bảo vệ thực vật có trong các loại thực phẩm
C. Để ngăn ngừa nhiễm bệnh từ vi khuẩn, trứng giun, sán
D. Để thực phẩm nhìn đẹp mắt hơn
A. Nhân thực
B. Dị dưỡng
C. Đơn bào hoặc đa bào
D. Có sắc tố quang hợp
A. Nấm độc
B. Nấm mốc
C. Nấm đơn bào
D. Nấm ăn được
A. Nấm rơm
C. Nấm bụng dê
B. Nấm men
D. Nấm mộc nhĩ
A. Nấm hương
C. Nấm cốc
B. Nấm độc đỏ
D. Nấm sò
A. Nấm hương
C. Nấm cốc
B. Nấm men
D. Nấm mốc
A. Nấm mộc nhĩ
C. Nấm bụng dê
B. Đông trùng hạ thảo
D. Nấm mốc
A. (1), (3), (5)
C. (1), (2), (5)
B. (2), (4), (6)
D. (3), (4), (6)
A. Nấm men
C. Nấm cốc
B. Nấm mốc
D. Nấm sò
A. Vệ sinh cá nhân chưa đúng cách
C. Truyền dọc từ mẹ sang con
B. Tiếp xúc trực tiếp với mầm bệnh
D. Ô nhiễm môi trường
A. Nơi quang đãng, có ánh sáng mạnh
B. Nơi ẩm ướt, không cần ánh ánh
C. Nơi khô ráo, có ánh sáng trực tiếp
D. Nơi thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp
A. Rêu tường
C. Tảo lục
B. Dương xỉ
D. Rong đuôi chó
A. Bèo tấm
C. Rau bợ
B. Nong tằm
D. Rau sam
A. Sinh sản bằng bào tử
C. Có hoa và quả
B. Hạt nằm trong quả
D. Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện
A. Nơi khô ráo
C. Nới thoáng đãng
B. Nơi ẩm ướt
D. Nơi nhiều ánh sáng
A. Trên đỉnh ngọn
C. Mặt trên của lá
B. Trong kẽ lá
D. Mặt dưới của lá
A. (1), (3), (5)
C. (2), (3), (5)
B. (2), (4), (6)
D. (1), (4), (6)
A. Rêu
B. Dương xỉ
C. Hạt kín
D. Hạt trần
A. Du canh du cư
C. Trồng cây gây rừng
B. Phá rừng làm nương rẫy
D. Xây dựng các nhà máy thủy điện
A. Cây trúc đào
C. Cây tam thất
B. Cây gọng vó
D. Cây giảo cổ lam
A. Bò sát
B. Lưỡng cư
C. Chân khớp
D. Thú
A. (1), (3), (5), (7)
C. (3), (4), (5), (8)
B. (2), (4), (6), (8)
D. (1), (2), (6), (7)
A. Chân khớp
B. Giun đốt
C. Lưỡng cư
D. Cá
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
B. Ruột khoang, giun, thân mềm, chân khớp
C. Bò sát, lưỡng cư, chân khớp, ruột khoang
D. Thú, chim, ruột khoang, cá, giun
A. Ruột khoang
C. Lưỡng cư
B. Chân khớp
D. Bò sát
A. Thú
B. Chim
C. Bò sát
D. Cá
A. Đà điểu
B. Chào mào
C. Chim cánh cụt
D. Đại bàng
A. Mối
B. Rận
C. Ốc sên
D. Bọ chét
A. (1), (3), (5)
C. (1), (2), (5)
B. (2), (4), (6)
D. (3), (4), (6)
A. Sa mạc
C. Rừng nhiệt đới
B. Đài nguyên
D. Vùng Bắc Cực
A. Hoang mạc
C. Thảo nguyên
B. Rừng ôn đới
D. Thái Bình Dương
A. (1), (2), (3)
C. (1), (4), (5)
B. (1), (3), (5)
D. (2), (3), (4)
A. Khai thác tối đa nguồn lợi từ rừng
B. Đánh bắt cá bằng lưới có mắt với kích thước nhỏ
C. Săn bắt động vật quý hiếm
D. Bảo tồn động vật hoang dã
A. Điều hòa khí hậu
C. Bảo vệ nguồn nước
B. Cung cấp nguồn dược liệu
D. Duy trì sự ổn định của hệ sinh thái
A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.
A. Bệnh ung thư ở người
B. Hiệu ứng nhà kính
C. Biến đổi khí hậu
D. Tuyệt chủng động, thực vật
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (5)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (4), (5)
A. Điều hòa khí hậu
B. Cung cấp đất phi nông nghiệp
C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên
D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã
A. (1), (2), (3)
C. (1), (4), (6)
B. (4), (5), (6)
D. (2), (3), (5)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK