A. dặm
B. hải lí
C. in
D. năm ánh sáng
A. thước kẻ có giới hạn đo 10 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm
B. thước dây có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm
C. thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia hỏ nhất 5 cm
D. thước thẳng có giới hạn đo 1,5 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm
A. GHĐ và ĐCNN là 100cm và 1cm
B. GHĐ và ĐCNN là 101cm và 1cm
C. GHĐ và ĐCNN là 100cm và 1mm
D. GHĐ và ĐCNN là 101cm và 1mm
A. 1μm=0,000001m
B. 1 0A=0,0000000001m
C. 1nm=0,000000001m
D.1ly=946,073 triệu tỉ năm
A. lựa chọn thước đo phù hợp
B. đặt mắt đúng cách
C. đọc kết quả đo chính xác
D. đặt vật đo đúng cách
A. Đứng trên nhà cao tầng quan sát thấy mọi vật dưới mặt đất nhỏ bé
B. Khi cho chiếc đũa vào cốc thủy tinh, quan sát thấy chiếc đũa bị biến dạng.
C. Dùng thước đo chiều dài của cái bàn
D. Cả A và B đều đúng
A. ngành may mặc
B. xây dựng nhà cửa, công trình
C. đo chiều dài quyển sách giáo khoa
D. cả 3 đáp án trên đều đúng
A. chiều dài lớn nhất ghi trên thước
B. chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước
C. chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước
D. chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước
A. 1mm
B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
C. Cả hai câu A,B đều đúng
D. Cả hai câu A,B đều sai
A. Chiều dài của con đường đến trường
B. Chiều cao của ngôi trường em
C. Chiều rộng của quyển sách vật lí 6
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. Đặt thước vuông góc với chiều dài vật
B. Đặt thước theo chiều dài vật
C. Đặt thước dọc theo chiều dài vật, một đầu ngang bằng với vạch 0
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp
B. Đặt thước và mắt nhìn đúng quy cách
C. Đọc và ghi kết quả đo đúng quy định
D. Thực hiện cả 3 yêu cầu trên
A. Chiều dài và chiều rộng cuốn sách
B. Chiều rộng và chiều dài cuốn sách
C. Chu vi và chiều rộng cuốn sách
D. Chiều rộng và đường chéo cuốn sách
A. GHĐ: 10cm, ĐCNN 2cm
B. GHĐ: 10cm, ĐCNN 0,5cm
C. GHĐ: 10cm, ĐCNN 0,2cm
D. GHĐ: 10cm, ĐCNN 0,5dm
A. 48,26mm
B. 4,826mm
C. 48,26cm
D. 48,26dm
A. GHĐ: 50g; ĐCNN: 2g
B. GHĐ: 5 kg; ĐCNN: 20 g
C. GHĐ: 4,8 kg; ĐCNN 20 g
D. GHĐ: 4,8 kg; ĐCNN: 2 g
A. Đặt mắt nhìn theo hướng chếch 450 về phía bên phải mặt số
B. Đặt mắt nhìn theo hướng chếch 450 về phía bên trái mặt số
C. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với mặt số
D. Cả A và B đều đúng
A. Hiệu chỉnh cân về vạch số 0 trước khi đo
B. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với mặt cân
C. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kim của cân
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. tấn
B. miligam
C. kilôgam
D. gam
A. Tấn >tạ >lạng >kilôgam
B. Tấn >lạng >kilôgam >tạ
C. Tấn >tạ >kilôgam >lạng
D. Tạ >tấn >kilôgam >lạng
A. 0,65 kg và 24 kg
B. 0,65 kg và 240 kg
C. 6,5 kg và 2400 kg
D. 0,065 kg và 240 kg
A. Cân lò xo
B. Cân đòn
C. Cân đồng hồ
D. Cân Ro-bec-van
A. 1 – B; 2 – C; 3 – A
B. 1 – C; 2 – B; 3 – A
C. 1 – A; 2 – C; 3 – B
D. 1 – B; 2 – A; 3 – C
A. Trọng lượng của vật nặng
B. Thể tích của vật nặng
C. Khối lượng của vật nặng
D. Kích thước của vật nặng
A. 24 kg
B. 20 kg 10 lạng
C. 22 kg
D. 20 kg 20 lạng
A. Cân có GHĐ là 500g và ĐCNN là 2g
B. Cân có GHĐ là 10kg và ĐCNN là 50g
C. Cân có GHĐ là 2kg và ĐCNN là 10g
D. Cân có GHĐ là 30kg và ĐCNN là 100g
A. a – b – c – e – d
B. c – e – a – d – b
C. c – e – a – b – d
D. a – d – c – e – b
A. Lượng
B. Khối lượng
C. Trọng lượng
D. Trọng lực
A. kilôgam (kg)
B. gam (g)
C. mét (m)
D. giây (s)
A. đồng hồ để bàn
B. đồng hồ bấm giây
C. đồng hồ treo tường
D. đồng hồ cát
A. lựa chọn đồng hồ đo phù hợp
B. đặt mắt đúng cách
C. đọc kết quả đo chính xác
D. hiệu chỉnh đồng hồ đúng cách
A. 1 – c; 2 – b; 3 – a
B. 1 – b; 2 – c; 3 – a
C. 1 – c; 2 – a; 3 – b
D. 1 – a; 2 – b; 3 – c
A. 1 giờ 20 phút = 3800 giây
B. 45 phút = 2700 giây
C. 24 giờ = 864000 giây
D. 1 giờ = 36000 giây
A. 16650 phút; 999000 giây
B. 1665 phút; 9990 giây
C. 1665 phút; 99900 giây
D. 166,5 phút; 9990 giây
A. 1 giờ 3 phút
B.1 giờ 27 phút
C. 2 giờ 33 phút
D. 10 giờ 33 phút
A. Đồng hồ cát
B. Đồng hồ để bàn
C. Đồng hồ bấm giây
D. Đồng hồ đeo tay
A. Bấm nút RESET để kim về số 0
B. Bấm START để bắt đầu tính thời gian
C. Bấm STOP để kim dừng và đọc kết quả
D. Cả ba đều cần thiết
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 3, 2, 5, 4, 1
C. 2, 3, 1, 5, 4
D. 2, 1, 3, 5, 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK