A. Nguyên sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.
B. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, nahan thực, có kích thước hiển vi.
C. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rõ bằng mắt thường.
A. Trùng sốt rét
B. Amip ăn não
C. Corona
D. Trùng kiết lị
A. Trùng roi
B. Trùng giày
C. Tảo lục
D. Trùng biến hình
A. Do tảo lục có kích thước nhỏ
B. Do tảo lục có cơ thể đơn bào
C. Do tảo lục tự dưỡng
D. Do tảo lục là tế bào nhân thực
A. Sống ở ao hồ, mương, rãnh, đất ẩm.
B. Tế bào có lục lạp chứa diệp lục
C. Sống bắt buộc trong tuyến nước bọt của muỗi Anopeles.
D. Hình dạng thay đổi.
A. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hoặc kém phát triển.
B. Dinh dưỡng theo kiểu hoại sinh.
C. Sinh sản vô tính với tốc độ nhanh.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
A. Roi
B. Chân giả
C. Tiêm mao (tơ)
D. Cả ba đáp án trên
A. Kính lúp
B. Kính viễn vọng
C. Kính hiển vi
D. Mắt thường
A. Trùng roi
B. Trùng amip
C. Tảo lục
D. Trùng chân giả
A. Hình cầu
B. Hình thoi
C. Hình giày
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
A. (1) màng tế bào (2) chất tế bào (3) nhân tế bào (4) lục lạp
B. (1)thành tế bào (2) chất tế bào (3) nhân tế bào (4) lục lạp
C. (1) màng tế bào (2) chất tế bào (3) vùng nhân tế bào (4) lục lạp
D. (1) màng tế bào (2) chất tế bào (3) nhân tế bào (4) hạt dự trữ
A. Trùng roi.
B. Trùng biến hình.
C. Trùng giày.
D. Trùng sốt rét.
A. Tảo có khả năng quang hợp có vai trò cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước.
B. Tảo và nguyên sinh động vật là thức ăn cho các động vật lớn hơn
C. Một số nguyên sinh vật sống cộng sinh tạo nên mối quan hệ cần thiết cho sự sống của các loài động vật khác.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Một số loại tảo có giá trị dinh dưỡng cao nên được chế biến thành thực phẩm chức năng bổ sung dinh dưỡng.
B. Tảo được sử dụng trong chế biến thực phẩm, chất dẻo, chất khử mùi, sơn, chất cách điện, ...
C. Một số nguyên sinh vật có vài trò quan trọng trong các hệ thống xử lí nước thải và chỉ thị độ sạch môi trường nước.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Tảo lục đơn bào quang hợp thải ra oxygen làm tăng lượng oxygen hoà tan trong nước
B. Tảo lục đơn bào cũng là nguồn thức ăn tự nhiên giàu dinh dưỡng cho các động vật thuỷ sản
C. Tạo màu nước xanh lơ cho bể thêm đẹp hơn
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
A. Là nguồn thực phẩm và nguyên liệu có giá trị đối với con người
B. Một số nguyên sinh vật gây bệnh cho người và vật nuôi
C. Tảo phát triển mạnh (tảo nở hoa) có thể làm chết hàng loạt các động vật thuỷ sinh
D. Gây một số bệnh cho con người, động vật
A. Amip ăn não
B. Trùng sốt rét
C. Tảo
D. Trùng kiết lị
A. (2) =>(1) =>(3).
B. (2) =>(3) =>(1).
C. (1) =>(2) =>(3).
D. (3) =>(2) =>(1).
A. Ốc.
B. Muỗi.
C. Cá.
D. Ruồi, nhặng.
A. Trùng Entamoeba histolytica.
B. Trùng Plasmodium falcipanum.
C. Trùng giày.
D. Trùng roi.
A. Sau nhiễm khoảng 1 tuần.
B. Sau nhiễm khoảng 1 tháng.
C. Sau nhiễm khoảng 1 năm.
D. Sau nhiễm khoảng 3 tháng.
A. Tiêu diệt côn trùng trung gian gây bệnh: muỗi, bọ gậy,...
B. Vệ sinh an toàn thực phẩm
C. Rửa tay sạch sẽ trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
D. Cả 3 đáp án trên
A. Rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, ăn chín, uống sôi.
B. Rửa sạch rau sống, thức ăn cần đậy kỹ tránh ruồi nhặn.
C. Vệ sinh môi trường ở sạch sẽ. Ðặc biệt nơi sống tập thể và người phục vụ ăn uống, cấp dưỡng, nuôi dạy trẻ phải sạch sẽ.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK