Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Trắc nghiệm Virus và Vi khuẩn có đáp án !!

Trắc nghiệm Virus và Vi khuẩn có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Hiện nay, trên thế giới đã phát hiện được khoảng:

A. 3000 loại virus

B. 4000 loại virus

C. 5000 loại virus

D. 600 loại virus

Câu hỏi 2 :

Đặc điểm của virus:

A. Kích thước siêu hiển vi, tồn tại như một dạng không sống ngoài tế bào chủ và sống kí sinh nội bào bắt buộc

B. Kích thước siêu hiển vi, tồn tại như một dạng sống ngoài tế bào chủ và sống kí sinh nội bào bắt buộc

C. Kích thước siêu hiển vi, tồn tại như một dạng sống ngoài tế bào chủ và sống kí sinh ngoại bào.

D. Kích thước siêu hiển vi, tồn tại như một dạng không sống ngoài tế bào chủ và sống kí sinh ngoại bào.

Câu hỏi 3 :

Đặc điểm nào sau đây khi nói về virus là đúng?

A. Cấu tạo rất phức tạp

B. Kích thước khoảng vài mm.

C. Sống kí sinh nội bào bắt buộc.

D. Có thể quan sát bằng mắt thường.

Câu hỏi 4 :

Virus được phát hiện đầu tiên từ cây gì?

A. Cây đậu.

B. Cây thuốc lá.

C. Cây xương rồng.

D. Cây dâu tằm.

Câu hỏi 5 :

Virus tồn tại mấy dạng hình thái chủ yếu

A. 2 hình thái.

B. 3 hình thái.

C. 4 hình thái.

D. Vô số hình thái.

Câu hỏi 6 :

Virus gây bệnh cúm có hình gì:

A. Hình que

B. Hình xoắn

C. Hình cầu

D. Hình hỗn hợp

Câu hỏi 7 :

Virus corona có hình gì:

A. Hình que

B. Hình xoắn

C. Hình khối

D. Hình hỗn hợp

Câu hỏi 8 :

Tại sao virus phải kí sinh bắt buộc:

A. Vì virus có kích thước hiển vi

B. Vì virus có cấu tạo tế bào nhân sơ

C. Vì khi ra ngoài tế bào, virus sẽ trở thành vật không sống

D. Vì khi ra ngoài tế bào, chất dinh dưỡng ít hơn

Câu hỏi 9 :

Đặc điểm cấu tạo của virus

A. Chưa có cấu tạo tế bảo, gồm hai phần: lớp vỏ protein và phần lõi chứa vật chất di truyền

B. Chưa có cấu tạo tế bào, chỉ gồm phần lõi chứa vật chất di truyền

C. Có cấu tạo tế bào, gồm hai phần: lớp vỏ protein và phần lõi chứa vật chất di truyền

D. Có cấu tạo tế bào, chỉ gồm phần lõi chứa vật chất di truyền

Câu hỏi 10 :

Virus khác với các sinh vật khác ở:

A. Khả năng dinh dưỡng

B. Cấu trúc tế bào

C. Vật chất di truyền

D. Cả ba đáp án trên

Câu hỏi 11 :

Lớp vỏ ngoài của virus có tác dụng gì

A. Bảo vệ virus khỏi tác nhân bên ngoài

B. Giúp virus bám vào vật chủ  dễ dàng

C. Tạo nên hình dạng cho virus

D. Cả ba đáp án trên

Câu hỏi 12 :

Ứng dụng của virus là:

A. Virus được sử đụng để sản xuất vaccine.

B. Sản xuất các chế phẩm sinh học có giá trị như hormone, protein.

C. Sản xuất thuốc trừ sâu virus không gây hại cho môi trường, con người và sinh vật khác

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu hỏi 13 :

Đối tượng gây nên đại dịch lớn nhất thế giới hiện nay là:

A. Vi khuẩn

B. Virus

C. Thực vật

D. Nguyên sinh vật

Câu hỏi 14 :

Đâu không phải tác hại của virus

A. Gây bệnh cho con người

B. Gây bệnh cho động vật

C. Sản xuất vaccine chữa bệnh

D. Gây bệnh cho cây trồng

Câu hỏi 15 :

Virus nào kí sinh trên thực vật?

A. Virrus viêm gan B.

B. Virus dại.

C. Virus khảm thuốc lá.

D. Thực khuẩn thể.

Câu hỏi 16 :

Năm 2019 đại dịch nào diễn ra rộng khắp Thế giới?

A. Đại dịch Covid – 19.

B. Cúm H5N1.

C. Dịch hạch.

D. Dịch đậu mùa.

Câu hỏi 17 :

Dịch Ebola xảy ra vào năm nào?

A. Năm 2013.

B. Năm 2014.

C. Năm 2015.

D. Năm 2016.

Câu hỏi 18 :

Bệnh gây ra do virus có thể lây nhiễm qua những đường nào:

A. Tiếp xúc trực tiếp, ho hoặc hắt hơi

B. Truyền từ mẹ sang con

C. Dùng chung bơm kim tiêm hoặc truyền máu

D. Tất cả phương án trên đều đúng

Câu hỏi 19 :

Đâu là bệnh do virus gây ra:

A. Bệnh tả

B. Bệnh dại

C. Bệnh kiết lị

D. Bệnh vàng da

Câu hỏi 20 :

Ở thực vật, virus lây lan qua đường nào

A. Tiếp xúc với lá bị nhiễm virus

B. Lây qua rễ cây bên cạnh

C. Lây qua đường động vật trung gian

D. Cả ba đáp án trên

Câu hỏi 21 :

Dấu hiệu bệnh khảm lá ở cây thuốc lá

A. Xuất hiện đầu tiên ở những lá non, gồm các vết đốm xanh, vàng xen kẽ nhau, gân lá nhợt nhạt

B. Lá xuất hiện đốm trắng

C. Lá xuất hiện đốm đen, nổi u

D. Lá xuất hiện những u màu đen

Câu hỏi 22 :

Dấu hiệu bệnh thủy đậu là

A. Nổi những nốt tròn nhỏ xuất hiện nhanh trong vòng 12 – 24 giờ, các nốt này sẽ tiến triển thành những mụn nước, bóng nước

B. Sốt nhẹ, đau đầu, đau cơ

C. Ngứa khắp người

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu hỏi 24 :

Các biện pháp phòng chống bệnh cây trồng gây ra do virus là:

A. Làm sạch cỏ dại và loại bỏ ký chủ gây bệnh cho cây

B. Phòng trừ côn trùng chích hút là môi giới truyền bệnh như nhện lông nhung gây bệnh chổi rồng, rầy nâu gây hại trên cây lúa

C. Khử trùng các dụng cụ lao động để giảm thiểu nguồn bệnh lây lan từ cây này sang cây khác

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 25 :

Câu nào không đúng khi nói về cấu trúc của vi khuẩn.

A. Có cấu tạo tế bào nhân sơ.

B. Kích thước siêu hiển vi.

C. Có thể quan sát dưới kính hiển vi.

D. Chỉ tồn tại trong cơ thể người và động vật.

Câu hỏi 26 :

Tự cầu khuẩn gây bệnh nhiễm khuẩn trên da có đặc điểm gì:

A. Hình cầu

B. Sống riêng lẻ hoặc từng đám

C. Có cấu tạo là sinh vật nhân sơ

D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu hỏi 27 :

Đặc điểm phân bố của vi khuẩn dưới đây

A. Riêng lẻ

B. Thành chuỗi

C. Thành từng đám

D. Cả ba đáp án trên

Câu hỏi 28 :

Môi trường sống của vi khuẩn

A. Chỉ ở dưới nước

B. Chỉ ở trên cạn

C. Ở khắp mọi nơi

D. Chỉ sống trong cơ thể sinh vật khác

Câu hỏi 29 :

Vi khuẩn có bao nhiêu hình dạng điển hình

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 30 :

Xoắn khuẩn là những vi khuẩn

A. Có hình que

B. Có hình dấu phẩy

C. Có hình cầu

D. Có hình xoắn lò xo

Câu hỏi 31 :

Vi khuẩn E.coli gây bệnh tiêu chảy có hình dạng gì:

A. Hình que: trực khuẩn

B. Hình cầu: cầu khuẩn.

C. Hình xoắn: xoắn khuẩn

D. Hình dấu phẩy: phẩy khuẩn

Câu hỏi 32 :

Vi khuẩn chỉ quan sát được bằng

A. Mắt thường

B. Kính hiển vi

C. Kính lúp

Câu hỏi 33 :

Vi khuẩn có cấu tạo:

A. Thành tế bào, màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân.

B. Thành tế bào, màng tế bào, chất tế bào và nhân.

C. Thành tế bào, màng tế bào, vùng nhân.

D. Thành tế bào, chất tế bào và vùng nhân.

Câu hỏi 34 :

Nhận xét nào dưới đây không đúng khi nói về cấu tạo của vi khuẩn?

A. Có màng tế bào.

B. Có thành tế bào.

C. Có chất tế bào.

D. Không có roi.

Câu hỏi 35 :

Đặc điểm nào của vi khuẩn khác với virus

A. Môi trường sống

B. Vi khuẩn cấu tạo từ tế bào, virus thì không

C. Dinh dưỡng

D. Cả ba đáp án trên

Câu hỏi 36 :

Bước nhuộm xanh methylene khi làm tiêu bản quan sát vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối có ý nghĩa gì?

A. Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm dễ quan sát.

B. Làm tăng số lượng vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối.

C. Phóng to các tế bào vi khuẩn để quan sát.

D. Làm tiêu diệt các sinh vật khác trong nước dưa muối, cà muối.

Câu hỏi 37 :

Thời gian ủ sữa chua là

A. 1-2 giờ

B. 2-4 giờ

C. 5-10 giờ

D. 8-12 giờ

Câu hỏi 38 :

Nước được sử dụng làm sữa chua là

A. Nước lạnh.

B. Nước đun sôi để nguội.

C. Nước sôi.

D. Nước đun sôi rồi để nguội đến khoảng 500C.

Câu hỏi 39 :

Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò vi khuẩn?

A. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến.

B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh.

C. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người.

D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.

Câu hỏi 40 :

Sữa chua được lên men từ vi khuẩn nào sau đây:

A. Vi khuẩn E.coli

B. Vi khuẩn Lactic

C. Vi khuẩn Probiotic

D. Vi khuẩn acetic

Câu hỏi 41 :

Nếu trong đất không có vi khuẩn thì

A. Cây vẫn sẽ xanh tốt

B. Môi trường sạch sẽ

C. Đất sẽ bị thiếu các chất dinh dưỡng để nuôi sống cây cối

D. Động vật đất phong phú hơn

Câu hỏi 42 :

Tác hại của vi khuẩn là

A. Gây bệnh cho con người

B. Gây bệnh cho động vật

C. Gây hư hỏng thực phẩm

D. Cả ba đáp án trên

Câu hỏi 43 :

Dấu hiệu của thức ăn khi đã bị hỏng do vi khuẩn gây ra

A. Có mùi lạ

B. Biến màu

C. Chảy nước

D. Cả ba đáp án trên

Câu hỏi 44 :

Bệnh nào sau đây không phải do vi khuẩn gây nên?

A. Bệnh kiết lị.

B. Bệnh tiêu chảy.

C. Bệnh vàng da.

D. Bệnh thuỷ đậu.

Câu hỏi 45 :

Vi khuẩn xâm nhập qua con đường nào là chủ yếu?

A. Đường tiêu hóa.

B. Đường hô hấp.

C. Tiếp xúc người bệnh.

D. Đường máu.

Câu hỏi 46 :

Biểu hiện của bệnh nhiễm khuẩn da

A. Buồn nôn, sốt cao

B. Da bị tổn thương, sưng đỏ

C. Khó thở, sốt kéo dài

D. Cả ba đáp án trên

Câu hỏi 47 :

Bệnh lao phổi do tác nhân nào gây ra?

A. Vi khuẩn lao.

B. Virus lao.

C. Trực khuẩn đường ruột.

D. Tụ cầu.

Câu hỏi 48 :

Các biện pháp phòng tránh các bệnh gây ra do vi khuẩn là:

A. Không ăn thức ăn đã hỏng

B. Ăn chín, uống chín

C. Luôn rửa tay sạch sẽ, vệ sinh mũi và họng để bảo vệ hô hấp,….

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu hỏi 49 :

Tại sao bác sĩ luôn khuyên chúng ta "ăn chín, uống sôi" để phòng tránh bệnh do vi khuẩn gây nên.

A. Vi khuẩn thường phân bố với số lượng lớn ở các loại môi trường như: đất, nước, không khí, cơ thể sinh vật, đồ dùng, thức ăn ôi thiu,..

B. Phần lớn vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ cao

C. Khi nấu chín thức ăn và đun sôi nước, vi khuẩn phần lớn bị tiêu diệt

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu hỏi 50 :

Biện pháp nào có phần khác so với bệnh do vi khuẩn và virus gây ra.

A. Rửa tay dưới cồn.

B. Đeo khẩu trang.

C. Dùng kháng sinh.

D. Phát quang bụi rậm, vệ sinh sạch sẽ cảnh quang.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK