A.Vị trí A.
B.Vị trí B.
C.Vị trí C.
D.Vị trí D.
A. Hình 1
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A.Chuyển động dọc theo phương vuông góc với đường sức điện.
B.Chuyển động theo quỹ đạo tròn.
C.Chuyển động từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp hơn.
D.Đứng yên
A.Cả E và F đều tăng gấp đôi
B.Cả E và F đều không đổi
C.E tăng gấp đôi , F không đổi
D.E không đổi , F tăng gấp đôi
A.3,2.10-21N; hướng thẳng đứng từ trên xuống
B.3,2.10-17N; hướng thẳng đứng từ trên xuống
C.3,2.10-21N; hướng thẳng đứng từ dưới lên
D.3,2.10-17N; hướng thẳng đứng từ dưới lên
A.7,5.10-5N
B.3.10-3N
C.5.10-3N
D.2,5.10-3N
A.CA = 20cm, CB = 20cm
B.CA = 20cm, CB = 10cm
C.CA = 15cm, CB = 15cm
D.CA = 10cm, CB = 20cm
A.MA = 4cm, MB = 12cm
B.MA = 12cm, MB = 4cm
C.MA = 8cm, MB = 8cm
D.MA = 4cm, MB = 20cm
A.13,5V/m
B.17V/m
C.22,5V/m
D.16V/m
A.3,98.105 m/s
B.5,64.105 m/s
C.3,78.105 m/s
D.4,21.105 m/s
A. \[E = {9.10^9}.\frac{Q}{{{r^2}}}\]
B. \[E = - {9.10^9}.\frac{Q}{{{r^2}}}\]
C. \[E = - {9.10^9}.\frac{Q}{r}\]
D. \[E = {9.10^9}.\frac{Q}{r}\]
A. Cả E và F đều tăng gấp đôi
B. Cả E và F đều không đổi
C. E tăng gấp đôi , F không đổi
D. E không đổi , F tăng gấp đôi
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường.
B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng.
D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
A. Qua mỗi điểm trong điện trường vẽ được vô số các đường sức.
B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.
C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng.
D. Đường sức của điện trường tĩnh khép kín.
A. 0,6.103 V/m
B. 0,6.104 V/m
C. 2.103 V/m
D. 2.105 V/m
A. Hình 1
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. 3,2.10-21 N; hướng thẳng đứng từ trên xuống
B. 3,2.10-17 N; hướng thẳng đứng từ trên xuống
C. 3,2.10-21 N; hướng thẳng đứng từ dưới lên
D. 3,2.10-17 N; hướng thẳng đứng từ dưới lên
A. Vị trí A.
B. Vị trí B.
C. Vị trí C.
D. Vị trí D.
A. Vận tốc theo phương ngang không đổi, vận tốc theo phương thẳng đứng tăng.
B. Vận tốc theo phương ngang không đổi, vận tốc theo phương thẳng đứng bằng 0.
C. Vận tốc theo phương ngang tăng, vận tốc theo phương thẳng đứng tăng.
D. Vận tốc theo phương ngang tăng, vận tốc theo phương thẳng đứng bằng 0.
A. 3mC
B. 0,3μC
C. 0,3nC
D. 3μC
A. 2 cm.
B. 1 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
A. 8E
B. 4E
C. 0,25E
D. E
A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.105V/m
B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 1,5.104V/m
C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 2,5.105V/m
D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.104V/m
A. 72.103V/m
B. 36.103V/m
C. 0V/m
D. 36.105V/m
A. 72.103V/m
B. 32.103V/m
C. 0V/m
D. 40.103V/m
A. q1 = -2,7.10-8C, q3 = -6,4.10-8C
B. q1 = 2,7.10-8C, q3 = 6,4.10-8C
C. q1 = -6,4.10-8C , q3 = -2,7.10-8C
D. q1 = 6,4.10-8C , q3 = -2,7.10-8C
A. 0,1s
B. 0,071s
C. 0,173s
D. 0,141s
A. 4.10-7C
B. 3,27.10-7C
C. 9,8.10-7C
D. 10-7C
A. 13,5V/m
B. 17V/m
C. 22,5V/m
D. 16V/m
A. q1 = −6,4.10-8C; q3 = 2,7.10-8C
B. q1 = 2,7.10-8C; q3 = −6,4.10-8C
C. q1 = 6,4.10-6C; q3 = 2,7.10-8C
D. q1 = 2,7.10-8C; q3 = 6,4.10-8C
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK