Câu hỏi 1 :
A. Tình hình chính trị - xã hội ổn định.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.
C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.
D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.
Câu hỏi 2 :
A. số người di cư đến nước Liên bang Nga ngày càng đông.
B. gia tăng dân số nhanh.
C. đời sống nhân dân được cải thiện.
D. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
Câu hỏi 3 :
A. Liên bang Nga chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô.
B. Liên bang Nga chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô.
C. Liên bang Nga chiếm tỉ trọng lớn nhất về dân số trong Liên Xô.
D. Liên bang Nga chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô.
Câu hỏi 4 :
A. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học.
B. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không.
C. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, vũ trụ.
D. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu.
Câu hỏi 5 :
A. Quỹ đất nông nghiệp lớn.
B. Giáp với nhiều biển, đại dương.
C. Khí hậu phân hóa đa dạng.
D. Có nhiều sông, hồ lớn.
Câu hỏi 6 :
A. Có đủ các loại hình giao thông vận tải.
B. Có hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia.
C. Giao thông vận tải đường thủy không phát triển.
D. Nhiều tuyến đường được nâng cấp, mở rộng.
Câu hỏi 8 :
A. vùng Trung ương.
B. vùng Trung tâm đất đen.
C. vùng U-ran.
D. vùng Viễn Đông.
Câu hỏi 9 :
A. công nghiệp và nông nghiệp đều phát triển mạnh.
B. phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ.
C. các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp phát triển.
D. công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế.
Câu hỏi 11 :
A. sản phẩm công nghiệp đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng trong nước.
B. hàng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp, nổi tiếng thế giới về sản xuất máy công nghiệp.
C. giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới, nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao trên thế giới.
D. có tới 80% lao động hoạt động trong ngành công nghiệp, nhiều ngành cong nghiệp đứng đầu thế giới.
Câu hỏi 12 :
A. Khí hậu ôn đới.
B. Khí hậu cận nhiệt đới.
C. Khí hậu cận xích đạo.
D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu hỏi 13 :
A. thương mại và du lịch.
B. du lịch và tài chính
C. thương mại và tài chính.
D. tài chính và giao thông biển.
Câu hỏi 14 :
A. thâm canh, chú trọng năng suất và sản lượng.
B. mang tính tự cung, tự cấp.
C. sản xuất với quy mô lớn.
D. sản xuất chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
Câu hỏi 15 :
A. có thành phố lớn là Ô-xa-ca và Cô-bê.
B. phát triển mạnh khai thác quặng đồng và luyện kim màu.
C. kinh tế phát triển nhất trong các vùng.
D. phát triển mạnh khai thác than và luyện thép.
Câu hỏi 16 :
A. được bao bọc bởi biển và đại dương, có nhiều ngư trường lớn.
B. ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao.
C. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.
D. ngành này không đòi hỏi cao về trình độ.
Câu hỏi 17 :
A. có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu, phát huy thế mạnh về lao động, lợi nhuận cao.
C. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.
D. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu hỏi 18 :
A. công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời.
B. nhu cầu trao đổi hàng hóa quốc tế lớn.
C. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ.
D. ngành đánh bắt hải sản phát triển
Câu hỏi 19 :
A. Hô-cai-đô, Hônsu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu hỏi 20 :
A. công nghiệp chế tạo máy.
B. công nghiệp dệt, sợi vải các loại.
C. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
D. công nghiệp sản xuất điện tử.
Câu hỏi 21 :
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
Câu hỏi 22 :
A. không giáp biển.
B. không gia nhập ASEAN
C. thuộc Đông Nam Á lúc địa.
D. có khí hậu khô hạn.
Câu hỏi 23 :
A. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và khí hậu cận xích đạo.
B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu cận xích đạo.
C. Khí hậu cận xích đạo và khí hậu ôn đới.
D. Khí hậu ôn đới và khí hậu hàn đới.
Câu hỏi 24 :
A. Đông Nam Á lục địa.
B. Đông Nam Á biển đảo.
C. Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo.
D. Bán đảo Đông Dương.
Câu hỏi 25 :
A. khu vực tập trung nhiều đảo và quần đảo.
B. ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.
C. khu vực đồng bằng có đất đai màu mỡ.
D. nằm hoàn toàn trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu hỏi 26 :
A. nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật.
B. liền kề “vành đai lửa Thái Bình Dương.
C. nằm liền kề với vành đai sinh khoáng.
D. nằm trong khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu hỏi 27 :
A. có số dân đông, nhiều quốc gia.
B. nằm tiếp giáp với các đại dương lớn.
C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á - Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
Câu hỏi 29 :
A. các nước có nền văn minh lúa nước.
B. chủ yếu thuộc chủng tộc Môn-gô-lô-it.
C. các nước đều theo chế độ cộng hòa.
D. vị trí cầu nối giữa đất liền và hải đảo.
Câu hỏi 30 :
A. Đa số các nước ở khu vực Đông Nam Á theo chính thể quân chủ lập hiến.
B. Đông Nam Á là khu vực thưa dân, tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
C. Dân cư tập trung đông đúc ở vùng trung du và đồi núi.
D. Đông Nam Á là khu vực đông dân, dân số tăng khá nhanh.
Câu hỏi 32 :
A. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các nước.
D. xây dựng Đông Nam Á trở thành một khu vực hòa bình, ổn định có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.
Câu hỏi 33 :
A. đời sống nhân dân được cải thiện.
B. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên.
C. hệ hống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
D. tốc độ tăng trưởng các nước trong khu vực khá cao
Câu hỏi 34 :
A. Tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi quốc gia.
B. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài.
C. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường chưa hợp lí.
D. Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia.
Câu hỏi 35 :
A. Băng Cốc (Thái Lan).
B. Gia-cac-ta (In-đô-nê-xi-a).
C. Nây-pi-tô (Mi-an-ma).
D. Xin-ga-po (Xin-ga-po).
Câu hỏi 38 :
A. đa dạng hóa các mặt đời sống xã hội của khu vực.
B. phát triển cả kinh tế - chính trị và xã hội của khu vực.
C. đảm bảo thực hiện các mục tiêu của ASEAN.
D. tập trung phát triển kinh tế của khu vực.
Câu hỏi 39 :
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam, Phi-lip-pin.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam, Xin-ga-po
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Lào, Việt Nam, Xin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
Câu hỏi 40 :
A. quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lí.
B. nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
C. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
D. có nhiều thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).